Ngành di truyền và chọn giống gia cầm đã tiến bộ rất nhanh trong những thập kỷ vừa qua, các giống gia cầm thịt ngày nay có năng suất cao hơn rất đáng kể so với cách đây 10 năm. Tuy nhiên các tài liệu về nhu cầu dinh dưỡng của chúng rất ít được cập nhật.
NRC là một tổ chức nghiên cứu chuyên nghiệp và uy tín về nhu cầu dinh dưỡng của các giống vật nuôi, cuốn Nhu cầu dinh dưỡng cho gia cầm xuất bản lần thứ 9 vào năm 1994 cho đến nay là 24 năm vẫn chưa được tổ chức này cập nhật lên phiên bản mới. Nội dung và tiêu chuẩn cũ sẽ hạn chế trong việc phát huy tiềm năng của các giống gia cầm nuôi thịt mới.
Gần đây, Brazil một quốc gia Nam Mỹ nổi lên như một nước có nền công nghiệp chăn nuôi phát triển nhanh và mạnh, giá thành sản xuất 1kg thịt, hay một đơn vị trứng của họ rất rẻ so với mức giá trung bình trên toàn cầu vì vậy Brazil đã trở thành một quốc gia xuất khẩu thịt đi khắp thế giới. Đại học tổng hợp Universidade Federal de Vicosa của Brazil là một tổ chức giáo dục và nghiên cứu đã thể hiện vai trò tiên phong của mình trong sự phát triển của ngành, họ liên tục nghiên cứu, cập nhật và hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu về nguyên liệu thức ăn và các tiêu chuẩn dinh dưỡng cho vật nuôi, đáp ứng nhu cầu của các giống mới nhằm đạt được hiệu quả chăn nuôi cao nhất của ngành.
Trong tài liệu các tác giả xây dựng nhu cầu dinh dưỡng cho 03 đối tượng: Gà có năng suất dưới mức tiêu chuẩn, mức tiêu chuẩn và mức cao hơn tiêu chuẩn. Ecovet xin trích dịch và gửi đến các bạn nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt có năng suất mức tiêu chuẩn vì chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ đáp ứng nhu cầu của đa số các bạn.
BẢNG 2.13: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA GÀ TRỐNG HƯỚNG THỊT VỚI NĂNG SUẤT TIÊU CHUẨN¹
|
|
Ngày tuổi |
||||
|
|
1-7 |
8-21 |
22-33 |
34-42 |
43-46 |
Khối lượng |
kg |
0.04-0.18 |
0.21-0.89 |
0.96-1.94 |
2.03-2.83 |
2.93-3.21 |
Khối lượng TB |
kg |
0.104 |
0.503 |
1.43 |
2.431 |
3.069 |
Tăng trọng |
g/ngày |
21.1 |
53.9 |
89.3 |
99.7 |
91.4 |
Lượng ăn |
g/ngày |
24.8 |
75.7 |
153.6 |
201.3 |
209.6 |
Nhu cầu Avail. P |
g/ngày |
0.115 |
0.296 |
0.525 |
0.599 |
0.563 |
Nhu cầu P tiêu hoá |
g/ngày |
0.101 |
0.26 |
0.48 |
0.549 |
0.517 |
Nhu cầu Lys tiêu hoá |
g/ngày |
0.325 |
0.889 |
1.656 |
2.03 |
1.961 |
Năng lượng trao đổi ME |
kcal/kg |
2,950 |
3,000 |
3,100 |
3,150 |
3,200 |
Dưỡng chất |
||||||
Protein |
% |
22.2 |
20.8 |
19.5 |
18 |
17.3 |
Calcium |
% |
0.92 |
0.819 |
0.732 |
0.638 |
0.576 |
Nhu cầu Avail. P |
% |
0.47 |
0.391 |
0.342 |
0.298 |
0.26 |
Nhu cầu P tiêu hoá |
% |
0.395 |
0.343 |
0.313 |
0.273 |
0.247 |
Potassium |
% |
0.59 |
0.585 |
0.58 |
0.58 |
0.58 |
Sodium |
% |
0.22 |
0.21 |
0.2 |
0.195 |
0.19 |
Chlorine |
% |
0.2 |
0.19 |
0.18 |
0.17 |
0.165 |
Linoleic acid |
% |
1.09 |
1.06 |
1.04 |
1.02 |
1 |
Amino acid tiêu hoá |
||||||
Lysine |
% |
1.31 |
1.174 |
1.078 |
1.01 |
0.936 |
Methionine |
% |
0.511 |
0.458 |
0.431 |
0.404 |
0.374 |
Methionine + Cystine |
% |
0.944 |
0.846 |
0.787 |
0.737 |
0.683 |
Threonine |
% |
0.852 |
0.763 |
0.701 |
0.656 |
0.608 |
Tryptophan |
% |
0.223 |
0.2 |
0.194 |
0.182 |
0.168 |
Arginine |
% |
1.415 |
1.268 |
1.164 |
1.091 |
1.011 |
Glycine + Serine |
% |
1.926 |
1.726 |
1.445 |
1.353 |
1.254 |
Valine |
% |
1.009 |
0.904 |
0.841 |
0.788 |
0.73 |
Isoleucine |
% |
0.878 |
0.787 |
0.733 |
0.687 |
0.636 |
Leucine |
% |
1.402 |
1.257 |
1.164 |
1.091 |
1.011 |
Histidine |
% |
0.485 |
0.435 |
0.399 |
0.374 |
0.346 |
Phenylalanine |
% |
0.826 |
0.74 |
0.679 |
0.636 |
0.59 |
Phen + Tyr |
% |
1.507 |
1.351 |
1.24 |
1.161 |
1.076 |
Amino acid tổng số |
||||||
Lysine |
% |
1.444 |
1.294 |
1.189 |
1.114 |
1.032 |
Methionine |
% |
0.549 |
0.492 |
0.464 |
0.434 |
0.402 |
Methionine + Cystine |
% |
1.04 |
0.932 |
0.868 |
0.813 |
0.753 |
Threonine |
% |
0.982 |
0.88 |
0.809 |
0.758 |
0.702 |
Tryptophan |
% |
0.245 |
0.22 |
0.214 |
0.201 |
0.186 |
Arginine |
% |
1.516 |
1.359 |
1.248 |
1.17 |
1.084 |
Glycine + Serine |
% |
2.166 |
1.941 |
1.629 |
1.526 |
1.414 |
Valine |
% |
1.141 |
1.022 |
0.951 |
0.891 |
0.826 |
Isoleucine |
% |
0.967 |
0.867 |
0.809 |
0.758 |
0.702 |
Leucine |
% |
1.545 |
1.385 |
1.284 |
1.203 |
1.115 |
Histidine |
% |
0.534 |
0.479 |
0.44 |
0.412 |
0.382 |
Phenylalanine |
% |
0.91 |
0.815 |
0.749 |
0.702 |
0.65 |
Phen + Tyr |
% |
1.661 |
1.488 |
1.367 |
1.281 |
1.187 |
BẢNG 2.16: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA GÀ MÁI HƯỚNG THỊT VỚI NĂNG SUẤT TIÊU CHUẨN1
|
|
Ngày tuổi |
||||
|
|
1-7 |
8-21 |
22-33 |
34-42 |
43-46 |
Khối lượng |
Kg |
0.04-0.18 |
0.21-0.81 |
0.87-1.64 |
1.72-2.31 |
2.38-2.59 |
Khối lượng TB |
Kg |
0.102 |
0.482 |
1.245 |
2.016 |
2.488 |
Tăng trọng |
g/ngày |
21.1 |
47.4 |
70.3 |
73.9 |
69 |
Lượng ăn |
g/ngày |
25.8 |
67.8 |
131 |
170.8 |
182.5 |
Nhu cầu Avail. P |
g/ngày |
0.121 |
0.262 |
0.417 |
0.45 |
0.431 |
Nhu cầu P tiêu hoá |
g/ngày |
0.106 |
0.23 |
0.382 |
0.413 |
0.397 |
Nhu cầu Lys tiêu hoá |
g/ngày |
0.342 |
0.79 |
1.316 |
1.521 |
1.499 |
Năng lượng trao đổi ME |
kcal/kg |
2,950 |
3,000 |
3,100 |
3,150 |
3,200 |
Dưỡng chất |
||||||
Protein |
% |
21.8 |
20.4 |
19 |
17.5 |
17 |
Calcium |
% |
0.92 |
0.809 |
0.683 |
0.566 |
0.506 |
Nhu cầu Avail. P |
% |
0.47 |
0.386 |
0.319 |
0.264 |
0.236 |
Nhu cầu P tiêu hoá |
% |
0.395 |
0.339 |
0.292 |
0.242 |
0.217 |
Potassium |
% |
0.59 |
0.56 |
0.555 |
0.55 |
0.54 |
Sodium |
% |
0.22 |
0.2 |
0.195 |
0.185 |
0.18 |
Chlorine |
% |
0.2 |
0.185 |
0.172 |
0.162 |
0.155 |
Linoleic acid |
% |
1.09 |
1.06 |
1.04 |
1.02 |
1 |
Amino Acid tiêu hoá |
||||||
Lysine |
% |
1.326 |
1.165 |
1.005 |
0.892 |
0.822 |
Methionine |
% |
0.517 |
0.454 |
0.402 |
0.357 |
0.329 |
Methionine + Cystine |
% |
0.954 |
0.839 |
0.733 |
0.651 |
0.6 |
Threonine |
% |
0.862 |
0.757 |
0.653 |
0.58 |
0.534 |
Tryptophan |
% |
0.225 |
0.198 |
0.181 |
0.161 |
0.148 |
Arginine |
% |
1.432 |
1.258 |
1.085 |
0.963 |
0.888 |
Glycine + Serine |
% |
1.949 |
1.713 |
1.346 |
1.195 |
1.101 |
Valine |
% |
1.021 |
0.897 |
0.784 |
0.696 |
0.641 |
Isoleucine |
% |
0.888 |
0.781 |
0.683 |
0.607 |
0.559 |
Leucine |
% |
1.418 |
1.247 |
1.085 |
0.963 |
0.888 |
Histidine |
% |
0.49 |
0.431 |
0.372 |
0.33 |
0.304 |
Phenylalanine |
% |
0.835 |
0.734 |
0.633 |
0.562 |
0.518 |
Phen + Tyr |
% |
1.524 |
1.34 |
1.155 |
1.026 |
0.945 |
Amino Acid tổng số |
||||||
Lysine |
% |
1.462 |
1.284 |
1.108 |
0.983 |
0.906 |
Methionine |
% |
0.556 |
0.488 |
0.432 |
0.383 |
0.353 |
Methionine + Cystine |
% |
1.053 |
0.924 |
0.809 |
0.718 |
0.661 |
Threonine |
% |
0.994 |
0.873 |
0.753 |
0.668 |
0.616 |
Tryptophan |
% |
0.249 |
0.218 |
0.199 |
0.177 |
0.163 |
Arginine |
% |
1.535 |
1.348 |
1.163 |
1.032 |
0.951 |
Glycine + Serine |
% |
2.193 |
1.926 |
1.518 |
1.347 |
1.241 |
Valine |
% |
1.155 |
1.014 |
0.886 |
0.786 |
0.725 |
Isoleucine |
% |
0.98 |
0.86 |
0.753 |
0.668 |
0.616 |
Leucine |
% |
1.564 |
1.374 |
1.197 |
1.062 |
0.978 |
Histidine |
% |
0.541 |
0.475 |
0.41 |
0.364 |
0.335 |
Phenylalanine |
% |
0.921 |
0.809 |
0.698 |
0.619 |
0.571 |
Phen + Tyr |
% |
1.681 |
1.477 |
1.274 |
1.13 |
1.042 |
¹ Phần trăm dưỡng chất được xác định theo bảng 2.02 (Nhu cầu Lys.Tiêu hoá), 2.11 (tỷ lệ amino acid / lysine) và 2.09 (nhu cầu phốt pho). Nhu cầu lysine tổng số được tính toán với giả định tỷ lệ tiêu hoá thực trung bình của lysine là 90.7%.
Nguồn: Ecovet
- dinh dưỡng cho vật nuôi li>
- chăn nuôi gà thịt li>
- dinh dưỡng cho gà thịt li> ul>
3 Comments
Để lại comment của bạn
- 10 bước quản lý nái đẻ thành công
- Các vấn đề về sức khỏe đường ruột ở gà thịt: Nguyên nhân, hậu quả và giải pháp
- Thức ăn sạch: Bí quyết cho đàn vật nuôi khỏe mạnh
- Vai trò của vitamin trong phản ứng miễn dịch của heo con
- Khoáng vi lượng trong chăn nuôi bò thịt và bò sữa: “Chìa khóa” để thành công
- Để heo con có bộ lông bóng mượt và làn da hồng hào
- Kéo dài đỉnh cao đẻ trứng ở gà bằng các biện pháp dinh dưỡng
- Không để vật nuôi bị chết khát mùa khô hạn
- Kỹ thuật bảo quản và tiêm vaccine phòng bệnh cho đàn vật nuôi
- Hướng dẫn sử dụng kháng sinh an toàn và hiệu quả trên vật nuôi (p4)
Tin mới nhất
T5,25/04/2024
- Khủng hoảng giá trứng gà tại nhiều quốc gia trên thế giới
- USDA: Dự báo sản lượng thịt lợn thế giới năm 2024 giảm
- Sản phẩm chăn nuôi nhập khẩu: Đe dọa ngành chăn nuôi nội địa!
- Ngăn ngừa và điều trị bệnh viêm vú trên bò sữa
- Nuôi 30 con chồn hương sinh sản, doanh thu 300 triệu đồng/năm
- AB Vista: trình bày nghiên cứu mới nhất về chất xơ cùng với các chuyên gia hàn lâm
- dsm-firmenich và Donau Soja: Hợp tác đối phó với tác động môi trường do nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 23/04/2024
- Viet Nhat Group: Động thổ giai đoạn 2 dự án nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản Việt Nhật
- SpeedAC iQ: Cách mạng hóa cân công nghiệp cho ngành chăn nuôi gia súc
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Em muốn tham khảo khẩu phần ăn và giá trị dinh dưỡng đối với gà từ 43 đến 70 ngày tuổi ạ.
Công ty em chuyên cung cấp số lượng lớn các loại nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột Lông Vũ Thủy Phân, Bột Gia Cầm, Bột Huyết Gà, Bột thịt Gà. Anh/chị nào cần nguồn hàng số lượng lớn liên hệ em nhé: 0567392099, em Phúc (zalo)
Mình cần mua ngô Nam Mỹ tại cảng vũng tàu, SĐT 0911527211.