Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 24-30/11/2017.
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3. |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN , Bột thịt xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3 |
KG |
0 |
CANG HAI AN |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò, cừu, hươu nai, dê |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 65%.Do Arabian Cooperative Co. (Osul Poultry sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012) |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn gia súc – thủy sản:BỘT PHỤ PHẨM THỊT GÀ – CHICKEN BY-PRODUCT MEAL,PROTEIN 66.27%, ĐỘ ẨM 4.2%.Hàng NK phù hợp Mục 2,khoản B,STT 4240 – TT 26/2012 TTBNNPTNT.Mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Thịt Xương Bò. hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT. |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Bột Thịt Xương Gia Cầm (POULTRY MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột cá (Fish meal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: 2017JS8086VN |
TAN |
1,183 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Argentina, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 66,5%; ĐỘ ẨM: 6,3%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,45%, TVN 88MG/100GR |
TAN |
1,192 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá (Indian Steam Dried Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: SC/030 |
TAN |
1,152 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 ) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 64%. Do PERMEX PRODUCER & EXPORTER CORP sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012) |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) |
TAN |
100 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Peru, hàm lượng protein trên 60%.Hàng mới 100% |
TAN |
1,445 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-013 (L2) |
TAN |
828 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột thịt lợn. Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Bột cá phèn làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (tên khoa học Parupeneus barberinus) (hàng không thuộc danh mục Thông tư số 04 /2017/TT-BNNPTNT) (hàng đóng bao 25kgNW/bao; tổng 1085 bao) |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sx thức ăn cho thủy sản, Contract: OL250SL095 (L1) |
TAN |
882 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Shenghejing Bio-Tech Co., Ltd. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và QĐ 678/QĐ-TCTS-TTKN) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
193 |
CANG TRANSVINA (HP) |
C&F |
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
191 |
CTY TAN CANG 128 |
CFR |
Cám mì – nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT |
TAN |
199 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
cám mì bột (wheat bran pellest),nguyên liệu dùng để sản xuất TACN phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNN,thuộc mục 3 |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Cám mì – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi – Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100% |
TAN |
186 |
TAN CANG 128 |
CFR |
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp tiêu chuẩn theo Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT QCVN 01-78 : 2011/BNNPTNT. |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Cám mỳ (Wheat Bran) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT |
TAN |
175 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Cám Mì – Wheat Bran. (nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi.) Hàng nhập khẩu theo STT 03, TT 26/2012/TT- BNNPNTN |
TAN |
197 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
189 |
CANG HON GAI (Q.N) |
CFR |
Cám mỳ – Nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với mục 3 của TT 26/2012 TT BNNPTNT, hàng bao trong container 30kg/bao |
TAN |
4,471 |
TAN VU HAI PHONG |
CFR |
Cám Gạo ( Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 40 kg/bao, trọng lượng cả bì 40,2 kg/bao dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi ) |
KG |
0 |
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH) |
DAF |
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) – Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%. |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Cám gạo trích ly .( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), Hàng nhập theo Thông tư 26/TT-BNNPTNN |
TAN |
152 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Gluten ngô – Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT. |
TAN |
150 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Gluten Ngô chế biến thức ăn gia súc |
TAN |
151 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột bã Ngô (DDGS) -Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT. |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245 |
KG |
0 |
PTSC DINH VU |
C&F |
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS) – Bã ngô – nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo thông tư 26/2012/TT BNNPTNT. Lấy mẫu giám định theo TK: 101601423340 (12/09/2017) |
TAN |
226 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC. Hàng tàu xá |
TAN |
367 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CFR |
Khô dầu đậu tương: hàng xá, hàng dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. |
TAN |
368 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
C&F |
Khô dầu đậu nành. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTN |
TAN |
364 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CIF |
Khô dầu đậu tương, độ ẩm 11.97%, hoạt độ Urê 0,04mgN/phút, Aflatoxin 50ppb max – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
TAN |
378 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
C&F |
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi |
KG |
16 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Chất bổ sung ( Aqua-vita ) Dùng để sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
KG |
8 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
ROVIMIX AD3 1000/200: – Hỗn hợp Vitamin A và Vitamin D đã tạo hạt với Gelatin, Glycerin, Carbonhydrate và Canxi Silicate. Dùng làm chất bổ sung trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KG |
23 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Clostridium butyricum +Bacillus licheniformis+Bacillus subtilis (Phụ gia Thức ăn chăn nuôi , nhập khẩu theo quyết định 896 /QĐ-CN-TĂCN sồ 443-11/16 -CN , hàng mới 100% |
KG |
2,220 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247 |
TAN |
380 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Mt.x + ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung trong chăn nuôi, thành phần chính là hỗn hợp khoáng quartz, calcite, dolomit và beta glucan, protein |
KG |
3 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100% |
TAN |
6,500 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- nguyên liệu tacn li>
- thức ăn chăn nuôi li> ul>
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/10/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/10/2024
- Giá heo hơi xuất chuồng tại các thị trường lớn trên thế giới ngày 03/10/2024
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Tham vấn kỹ thuật phân tích chuỗi giá trị và đánh giá rủi ro trong chăn nuôi heo
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất