Giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 13 -20/10/2017
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Bột lông vũ thủy phân- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
TAN |
410 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
BÔT THỊT XƯƠNG LỢN – NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột Gia Cầm (Bột Thịt Xương Gia Cầm) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CN TS |
TAN |
630 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Bột gia cầm , NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Poultry Meat And Bone Meal) |
TAN |
620 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xương bò.Hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
NLSX thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm ( Australian poultry meal ) – hàng mới 100% |
TAN |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột huyết gia cầm ( POULTRY BLOOD MEAL ) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột thịt xương lợn dùng làm thức ăn chăn nuôi (hàng không thuộc danh mục Thông tư số 04 /2017/TT-BNNPTNT), hàng mới 100% |
KG |
0 |
PTSC DINH VU |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
KG |
1 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – ARGENTINEAN FISHMEAL, PROTEIN 62,10%; ĐỘ ẨM 5,11; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 2,37%, |
TAN |
1.127 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 65,05%; ĐỘ ẨM: 5,3; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 0,81%, TVN 99,7MG/100GR |
TAN |
1.197 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
BỘT CÁ – FISHMEAL ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 69.88 % |
KG |
1 |
CANG QT ITC PHU HUU |
CFR |
Bột cá (hàng thuộc danh mục thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột Thịt Xương Gia Cầm (POULTRY MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột Cá thủy phân ( Protein: 64%; fat: 7.4%; moisture: 4.2; ash: 16.5%) Nguyên liệu snr xuất thức ăn chăn nuôi.hàng thuộc thông tư 26 |
TAN |
880 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 66,16%; ĐỘ ẨM 7,61; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 2,98%, TVN 85,3MG/100GR |
TAN |
1.227 |
CANG QT ITC PHU HUU |
CFR |
Bột cá (Protêin: 68% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Corporacion Pesquera Inca S.A.C. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và 26/2012/TT-BNNPTNT) |
TAN |
1.484 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites |
KG |
2 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Bột gan mực nhão ( squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI : CÁM MỲ VIÊN , NK THEO TT 26/2012/TT – BNN NGÀY 25/6/2012, stt 3. |
KG |
0 |
HOANG DIEU (HP) |
CFR |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
175 |
CANG HAI AN |
CFR |
Cám lúa mì viên (dùng bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
TAN |
159 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mỳ – nguyên liệu sử dụng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT |
TAN |
180 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Cám mì – nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT |
TAN |
184 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Cám mì (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi) |
TAN |
183 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
190 |
CANG HAI AN |
CFR |
CÁM MÌ – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi – Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100% |
TAN |
161 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
188 |
CANG TRANSVINA (HP) |
CFR |
CÁM MỲ VIÊN – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng đóng bao, 4320 bao, 50 kg/1bao. Hàng thuộc mục 3 TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
TAN |
170 |
CANG XANH VIP |
C&F |
WHEAT DISTILLERS DRIED GRAIN WITH SOLUBLES(WDDGS) Phụ phẩm chế biến từ lúa mì- Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN. |
TAN |
236 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám gạo chiết ly – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. hàng mới 100% |
KG |
0 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc (hàng nhập theo mục 06, thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Hàng mới 100%. |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gluten ngô (CGF – Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
TAN |
143 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED) |
TAN |
151 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc – PARAGUAYAN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245 |
KG |
0 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Bột gluten ngô ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) . Hàm lượng Protein 62.20 %, Độ ẩm 9.20% . |
TAN |
605 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô – DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
DDGS (Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc) – Nguyên liệu SXTĂCN – Hàng phù hợp TT26/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 (Số TT 4245/TT26/2012/TT-BNNPTNT) |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Khô dầu đậu tương (không có mùi chua mốc) (Argentine Hipro Soybean Meal): Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật ( độ ẩm :12.26 %) |
TAN |
360 |
CANG SITV (VUNG TAU) |
CFR |
Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành)nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.Khoản giảm giá: 1.665,02 USD. |
TAN |
356 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CIF |
Khô dầu đậu tương- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100% |
TAN |
364 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
C&F |
Alterion NE20 ( 25 kg/bao) : Chế phẩm có chứa chủng bacillus subtilis với chất mang là khoáng vô cơ, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
14 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
PALBIO 50RD ,NLSXTĂCN- Bổ sung protein dễ tiêu trong thức ăn chăn nuôi.Số đăng ký nhập khẩu 205-3/05-NN, mục 2731 TT 26/2012/TT-BNN. nhà sản xuất BIOIBERICA S.A, SPAIN |
KG |
1 |
TAN CANG 128 |
C&F |
AlphaSoy Pig 530 – Phụ gia thức ăn chăn nuôi đã chế biến (20 kg/ bao), thuộc dòng 1140 Thông tư TT26/2012/BNNPTNT. Hàng mới 100% |
KG |
212 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Micronutrients TBCC – Phụ gia bổ sung nguyên tố đồng vào thức ăn chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. 25kgs/Bao. Hàng mới 100% |
KG |
6 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
ROVIMIX HY-D 1.25%( Dẫn chất vitamin D3 hàm lượng 1.25%, chất độn và phụ gia – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), KQ PTPL:360/PTPLMN, STT: 4133 Danh mục TT26/2012/TT-BNNPTNT |
KG |
288 |
HO CHI MINH |
CIP |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi ( AMMOCURE 30%) |
TAN |
5.415 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) |
KG |
8 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi |
KG |
3 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SELACID GREEN GROWTH MP |
TAN |
2.963 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
BISCUIT MEAL – Bột bánh- Chế phẩm bổ sung dùng trong sản xuất TĂCN có thành phần chính là đạm,chất béo,tinh bột – Phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, mục 2358. nhà sản xuất:Profeed Agronutrition Sdn Bhd |
TAN |
141.040 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Chất bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi Zinc Oxide 72 ( ZnO). Hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao |
TAN |
2.150 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE (FEED GRADE) |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
- thức ăn chăn nuôi li>
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi li> ul>
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/10/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/10/2024
- Giá heo hơi xuất chuồng tại các thị trường lớn trên thế giới ngày 03/10/2024
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Tham vấn kỹ thuật phân tích chuỗi giá trị và đánh giá rủi ro trong chăn nuôi heo
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất