Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/01/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/01/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 03/01/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 03/01/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    03/01/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  52.000-53.000  52.600 -1050 -2.0     3,600 7.3
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  51.000-52.000  52.100 -1750 -3.2     3,300 6.8
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  50.000-52.000              51,500 -1800 -3.4 2,600 5.3
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  49.000-52.000              50,400 -1400 -2.7 2,600 5.4
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000                7,500 -700 -8.5 2,100 38.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-9.000                7,500 -1000 -11.8 1,450 24.0
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  5.500-6.500                6,300 -1500 -19.2 350 5.9
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500                7,400 -800 -9.8 950 14.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               43,000             43,600 7600 21.1 1,000 2.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               43,000             43,600 7600 21.1 1,000 2.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               43,000             43,600 7600 21.1 1,800 4.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               44,000             44,200 8600 24.2 1,000 2.3
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               24,000             24,200 -5600 -18.8 -5,200 -17.7
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               32,000             32,800 -600 -1.8 5,200 18.8
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               32,000             32,800 0 0.0 5,600 20.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               32,000             32,800 -800 -2.4 5,600 20.6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.900-2.050                2,155 -35 -1.6 335 18.4
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.900-2.100                2,110 -70 -3.2 255 13.7
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100                2,160 -180 -7.7 590 37.6
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000                2,050 -160 -7.2 580 39.5
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-9.000                9,400 750 8.7 -3,100 -24.8
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.500-10.000              10,500 850 8.8 -3,800 -26.6
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000            – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000            – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000          –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000          –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  37.000-38.000              35,700 3000 9.2 400 1.1
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  38.000-39.000              36,900 3200 9.5 -200 -0.5
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.600                2,460 -580 -19.1 100 4.2
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-2.900                2,620 -290 -10.0 280 12.0
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.900                2,780 50 1.8 790 39.7
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.500                2,380 -50 -2.1 560 30.8
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

     

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.