Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 04/10/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 04/10/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 04/10/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 04/10/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    04/10/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  59.000-60.000         64,200 -3500 -5.2            16,300 34.0
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  60.000-61.000         62,400 -3100 -4.7            13,000 26.3
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  56.000-58.000         59,500 -4400 -6.9 10,400 21.2
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  54.000-56.000         58,400 -5100 -8.0 8,900 18.0
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-13.000         13,000 -1200 -8.5 6,000 85.7
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-12.000         12,300 -1800 -12.8 5,550 82.2
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-11.500         11,250       1,000 9.8 6,300 127.3
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  11.500-12.000         11,750          600 5.4 5,900 100.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             34,000        36,000 -3800 -9.5 7,400 25.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             34,000        36,000 -3800 -9.5 7,400 25.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             34,000        36,000 -3800 -9.5 7,400 25.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             35,000        35,400 -3000 -7.8 6,200 21.2
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             35,000        34,600 -1800 -4.9 12,000 53.1
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             28,000        30,400 -7000 -18.7 15,800 108.2
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             29,000        30,400 -6200 -16.9 17,200 130.3
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             29,000        30,400 -6000 -16.5 15,400 102.7
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.350-2.550           2,520 -200 -7.4 620 32.6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.500           2,480 -210 -7.8 570 29.8
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.450-2.550           2,620 110 4.4 750 40.1
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400           2,430 120 5.2 680 38.9
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  12.000-13.000         13,300 -4000 -23.1 4,600 52.9
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  13.000-14.000         15,300 -3400 -18.2 5,200 51.5
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000        40,000              – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000        35,000              – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000        55,000            –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  36.000-37.000         38,500 -4600 -10.7 4,200 12.2
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  37.000-39.000         39,600 -5100 -11.4 3,300 9.1
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.800-3.000           2,890 10 0.3 620 27.3
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.700-3.000           2,850 -20 -0.7 530 22.8
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.800           2,750 -40 -1.4 600 27.9
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400           2,510 -100 -3.8 550 28.1

     

    Nguồn: Channuoivietnam.com

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.