Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/10/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 05/10/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 05/10/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
05/10/2021 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 38,000-42,000 | 47.900 | -6600 | -12,1 | -30800 | -39,1 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 41,000-47,000 | 49.400 | -4600 | -8,5 | -29400 | -37,3 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 41,000-43,000 | 49.100 | -3.500 | -6,7 | -28.400 | -36,6 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 42,000-45,000 | 49.500 | -3.200 | -6,1 | -27.300 | -35,5 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-8,000 | 7.000 | 450 | 6,9 | -1.100 | -13,6 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-8,000 | 6.750 | 250 | 3,8 | -550 | -7,5 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000-5,500 | 4.950 | 200 | 4,2 | 1.200 | 32,0 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-6,500 | 5.850 | 100 | 1,7 | 1.600 | 37,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 28.000 | 28.600 | 5.800 | 25,4 | -12.200 | -29,9 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 28.000 | 28.600 | 5.800 | 25,4 | -9.200 | -24,3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 28.000 | 28.600 | 5.800 | 25,4 | 3.000 | 11,7 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 29.000 | 29.200 | 5.400 | 22,7 | 800 | 2,8 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6.000 | 6.000 | 0 | 0,0 | -5.000 | -45,5 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | 0 | 0,0 | -2.000 | -20,0 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | 0 | 0,0 | -2.000 | -20,0 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | 0 | 0,0 | -2.000 | -20,0 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 23.000 | 22.600 | 3.200 | 16,5 | -2.400 | -9,6 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 17.000 | 14.600 | 4.800 | 49,0 | -4.600 | -24,0 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 17.000 | 13.200 | 4.600 | 53,5 | -5.600 | -29,8 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 18.000 | 15.000 | 5.600 | 59,6 | -3.600 | -19,4 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 10.000 | -1.000 | -9,1 | -2.100 | -17,4 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 10.000 | -1.000 | -9,1 | -1.000 | -9,1 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 10.000 | -1.000 | -9,1 | -1.000 | -9,1 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 10.000 | -1.000 | -9,1 | -1.000 | -9,1 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1,500-1,800 | 1.900 | -440 | -18,8 | 100 | 5,6 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1,500-1,900 | 1.910 | -440 | -18,7 | 100 | 5,5 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1,700-1,800 | 1.870 | -330 | -15,0 | 420 | 29,0 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1,500-1,600 | 1.750 | -340 | -16,3 | 370 | 26,8 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 13,000-14,000 | 8.700 | 2.400 | 38,1 | 1.900 | 27,9 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 15,000-16,000 | 10.100 | 2.800 | 38,4 | -400 | -3,8 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33.000 | 33.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30.000 | 30.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53.000 | 53.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50.000 | 50.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 45,000-46,000 | 34.300 | 9.300 | 37,2 | -1.000 | -2,8 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 47,000-48,000 | 36.300 | 9.500 | 35,4 | -1.500 | -4,0 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,100-2,400 | 2.270 | -330 | -12,7 | 40 | 1,8 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2,100-2,500 | 2.320 | -280 | -10,8 | 30 | 1,3 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2,100-2,200 | 2.150 | -340 | -13,7 | 100 | 4,9 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1,900-2,000 | 1.960 | -340 | -14,8 | 80 | 4,3 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Tập đoàn Nhật Sojitz khai trương nhà máy chế biến thịt bò mát 10.000 tấn tại Tam Đảo
Tin mới nhất
CN,22/12/2024
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Đón đọc Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam số tháng 12 năm 2024
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất