Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 07/04/2020 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 07/04/2020

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 07/4/2020, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 07/04/2020
    Sản phẩm
    Đơn vị tính
          Giá ngày 07/04/2020   (đồng)
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg 75,000-77,000
    Heo thịt hơi (CP Miền Bắc) đ/kg                   70.000
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  73,000-76,000 
    Heo thịt hơi (CP Miền Trung) đ/kg                   70.000
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  70,000-71,000 
    Heo thịt hơi (CP Miền Đông) đ/kg                   70.000
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  70,000-73,000 
    Heo thịt hơi (CP Miền Tây) đ/kg                   70.000
    Gà giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-5,000 
    Gà giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  5,000-6,000 
    Gà giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                      5.000
    Gà giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                      5.000
    Gà thịt lông màu (Miền Bắc) đ/kg  38,000-40,000 
    Gà thịt Bình Định (Miền Trung) đ/kg  38,000-40,000 
    Gà thịt lông màu (Miền Đông) đ/kg                   33.000
    Gà thịt lông màu (Miền Tây) đ/kg                   34.000
    Gà con thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                      8.000
    Gà con thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                   10.000
    Gà con thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                      9.000
    Gà con thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                   11.000
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg                   22.000
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg                   11.000
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg                      9.000
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg                   11.000
    Gà con trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                   13.000
    Gà con trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                   13.000
    Gà con trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                   13.000
    Gà con trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                   13.000
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,800-1,900 
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,700-1,800 
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,060-1,150 
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả                      1.000
    Vịt Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                      5.500
    Vịt Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-7,000 
    Vịt Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi                   33.000
    Vịt Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi                   30.000
    Vịt Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi                   53.000
    Vịt Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi                   50.000
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  21,000-22,000 
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  24,000-26,000 
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,900-2,000 
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả                      1.700
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả                      1.700
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,500-1,700 
    Bò thịt giống (Miền Bắc) đ/kg 115.000
    Bò thịt giống (Miền Trung) đ/kg 100.000
    Bò thịt giống (Miền Đông) đ/kg 120.000
    Bò sữa giống (Miền Bắc) đ/kg 120.000
    Bò sữa giống (Miền Đông) đ/kg 140.000
    Bò thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg 85.000
    Bò thịt hơi (Miền Trung) đ/kg 80.000
    Bò thịt hơi (Miền Đông) đ/kg 80.000
    Dê giống (Miền Bắc) đ/kg 150.000
    Dê giống (Miền Đông) đ/kg 190.000
    Dê thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg 120.000
    Dê thịt hơi (Miền Trung) đ/kg 120.000
    Dê thịt hơi (Miền Đông) đ/kg 110.000
    Sữa bò tươi (Miền Bắc) đ/kg 12.500
    Sữa bò tươi (Miền Đông) đ/kg 12,000-14,000
    Sữa dê tươi (Miền Bắc) đ/kg 40.000
    Nguồn: VPĐD Cục Chăn nuôi tại TPHCM

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.