Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 07/6/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 07/6/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 07/6/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 07/06/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    07/06/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  56.000-57.000         56,300 1400 2.6 -12500 -18.2
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  55.000-56.000         55,600 1300 2.4 -13800 -19.9
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  55.000-56.000         56,000 900 1.6 -11,200 -16.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  56.000-57.000         56,200 1500 2.7 -12,000 -17.6
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-12.000         10,900 1200 12.4 6,750 162.7
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-12.000         10,600 900 9.3 5,750 118.6
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500           8,650 50 0.6 4,000 86.0
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000           9,550 100 1.1 4,300 81.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             56,000        57,600 10200 21.5 23,600 69.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             56,000        57,600 9600 20.0 23,600 69.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             56,000        57,200 8000 16.3 23,200 68.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             57,000        58,200 8000 15.9 23,200 66.3
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             38,000        35,200 1000 2.9 11,000 45.5
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             33,000        31,000 800 2.6 7,000 29.2
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             33,000        30,800 1400 4.8 5,600 22.2
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             33,000        30,800 1600 5.5 5,800 23.2
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.400           2,430 10 0.4 1,030 73.6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.400           2,470 -30 -1.2 1,010 69.2
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.500-2.600           2,390 180 8.1 1,000 71.9
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400           2,250 180 8.7 940 71.8
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000         13,100 2600 24.8 2,200 20.2
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  16.000-17.000         14,300 2800 24.3 1,300 10.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000        34,400       1,400 4.2 1,400 4.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000        31,000       1,000 3.3 1,000 3.3
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000        53,400          400 0.8 400 0.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  47.000-48.000         45,900 6200 15.6 11,600 33.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  48.000-49.000         47,300 6600 16.2 10,600 28.9
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.600-2.800           2,670 70 2.7 860 47.5
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-2.800           2,670 -40 -1.5 770 40.5
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.500-2.600           2,470 80 3.3 580 30.7
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400           2,290 100 4.6 500 27.9
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.