Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/12/2020 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 58.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đắk Lắk 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 59.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 61.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/12/2020

     

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 08/12/2020, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 08/12/2020
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So sánh giá BQ 
    08/12/2020  trong 5 tuần     5 tuần trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg 65,000-67,000               66.200 -2.200 -3,2
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg 66,000-70,000               69.300 -1.500 -2,1
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  65,000-67,000                67.900 -3.100 -4,4
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  66,000-69,000                68.900 -1.600 -2,3
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-7,000                  6.500 -2.600 -28,6
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  5,000-8,000                  7.400 -800 -9,8
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-6,500                  4.550 1.750 62,5
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  6,500-7,000                  5.150 1.400 37,3
    Gà thịt lông màu dài ngày (Miền Bắc) đ/kg  45,000-50,000                46.400 2.400 5,5
    Gà thịt Bình Định (Miền Trung) đ/kg  31,000-33,000                33.100 100 0,3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg              26.000               28.400 4.000 16,4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg              25.000               29.000 1.000 3,6
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi              10.000                 8.200 900 12,3
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi              11.000                 9.400 2.600 38,2
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi              11.000                 9.400 2.600 38,2
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi              11.000                 9.400 2.600 38,2
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg              26.000               23.400 2.200 10,4
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg              29.000               25.400 6.600 35,1
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg              29.000               26.400 6.200 30,7
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg              28.000               25.800 5.000 24,0
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  13,000-15,000                14.800 500 3,5
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi              15.000               15.000 800 5,6
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi              15.000               15.000 800 5,6
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi              15.000               15.000 800 5,6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,500-1,800                  1.720 0 0,0
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,500-1,800                  1.740 -20 -1,1
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,550-1,650                  1.620 160 11,0
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1,450-1,550                  1.520 130 9,4
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8,000-9,000                  7.700 2.000 35,1
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10,500-11,000                10.600 1.300 14,0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi              33.000               33.000 0 0,0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi              30.000               30.000 0 0,0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi              53.000               53.000 0 0,0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi              50.000               50.000 0 0,0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  25,000-26,000                25.500 -3.800 -13,0
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  27,000-28,000                27.300 -4.000 -12,8
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2,000-2,300                  2.230 30 1,4
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2,000-2,400                  2.270 -20 -0,9
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  1,950-2,050                  2.030 70 3,6
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,850-1,950                  1.960 130 7,1
    Bò thịt giống (Miền Bắc) đ/kg            120.000             120.000 0 0
    Bò thịt giống (Miền Trung) đ/kg            100.000             100.000 0 0
    Bò thịt giống (Miền Đông) đ/kg            125.000             125.000 0 0
    Bò sữa giống (Miền Bắc) đ/kg            120.000             120.000 0 0
    Bò sữa giống (Miền Đông) đ/kg            145.000             144.000 4.000 3
    Bò thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  85,000-95,000                89.000 4.000 5
    Bò thịt hơi (Miền Trung) đ/kg              90.000               90.000 10.000 13
    Bò thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  87,000-90,000                86.900 3.900 5
    Dê giống (Miền Bắc) đ/kg            150.000             150.000 0 0
    Dê giống (Miền Đông) đ/kg            190.000             184.000 4.000 2
    Dê thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg            120.000             120.000 0 0
    Dê thịt hơi (Miền Trung) đ/kg            130.000             116.000 6.000 5
    Dê thịt hơi (Miền Đông) đ/kg            140.000             136.000 26.000 24
    Sữa bò tươi (Miền Bắc) đ/kg              12.500               12.500 0 0
    Sữa bò tươi (Miền Đông) đ/kg  12,000-15,000                13.900 900 7
    Sữa dê tươi (Miền Bắc) đ/kg              40.000               40.000 0 0
    Nguồn: VPĐD Cục Chăn nuôi tại TPHCM

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

  • Nguyễn Mạnh
  • Bài viết đã cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích! Nếu bạn đang tìm kiếm thêm nguồn cung cấp bột đá, đá hạt, vôi bột và bột dolomite chất lượng cao cho các ngành sản xuất, hãy ghé thăm bột đá đá hạt dolomite vôi bột . Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng. Rất hân hạnh được hợp tác cùng bạn!

  • Đỗ Đại Trùng Dương
  • Tôi muốn liên kết.

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.