Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/08/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 10/08/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 10/08/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
10/08/2021 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 52,000-55,000 | 56.000 | -10900 | -16,3 | -33800 | -37,6 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 53,000-55,000 | 56.700 | -10100 | -15,1 | -30700 | -35,1 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 51,000-53,000 | 53.400 | -9.600 | -15,2 | -32.100 | -37,5 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 51,000-54,000 | 53.400 | -10.100 | -15,9 | -31.800 | -37,3 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,000-8,500 | 7.400 | 1.750 | 31,0 | 1.800 | 32,1 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,500-8,500 | 7.400 | 1.450 | 24,4 | 2.700 | 57,4 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,500-5,000 | 5.450 | 200 | 3,8 | 1.100 | 25,3 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-6,000 | 6.200 | 50 | 0,8 | 1.650 | 36,3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 24.000 | 30.400 | -7.200 | -19,1 | -7.400 | -19,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 24.000 | 30.400 | -7.200 | -19,1 | -2.600 | -7,9 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 24.000 | 30.400 | -7.200 | -19,1 | -4.400 | -12,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 25.000 | 31.200 | -7.400 | -19,2 | -4.000 | -11,4 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6.000 | 7.200 | -800 | -10,0 | -3.100 | -30,1 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 9.200 | 0 | 0,0 | -400 | -4,2 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 9.200 | 0 | 0,0 | -400 | -4,2 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 9.200 | 0 | 0,0 | -400 | -4,2 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 22.000 | 23.600 | -3.800 | -13,9 | -4.800 | -16,9 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 10.000 | 12.200 | -14.000 | -53,4 | -11.200 | -47,9 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 9.000 | 11.000 | -15.800 | -59,0 | -12.600 | -53,4 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 10.000 | 10.400 | -16.200 | -60,9 | -13.400 | -56,3 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 14.000 | 0 | 0,0 | 1.900 | 15,7 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 14.000 | 0 | 0,0 | 2.900 | 26,1 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 14.000 | 0 | 0,0 | 3.000 | 27,3 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 14.000 | 0 | 0,0 | 3.000 | 27,3 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 2,200-2,700 | 2.210 | 720 | 48,3 | 550 | 33,1 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 2,200-2,700 | 2.212 | 622 | 39,1 | 572 | 34,9 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 2,300-2,400 | 2.170 | 535 | 32,7 | 725 | 50,2 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 2,200-2,300 | 2.080 | 550 | 35,9 | 700 | 50,7 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,000-7,000 | 7.100 | -1.000 | -12,3 | -1.050 | -12,9 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 7,000-8,000 | 8.500 | -1.650 | -16,3 | -2.650 | -23,8 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33.000 | 33.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30.000 | 30.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53.000 | 53.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50.000 | 50.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 25,000-26,000 | 27.400 | -5.300 | -16,2 | -8.200 | -23,0 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 27,000-28,000 | 29.600 | -5.500 | -15,7 | -8.800 | -22,9 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,700-3,000 | 2.700 | 710 | 35,7 | 650 | 31,7 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2,700-3,000 | 2.730 | 660 | 31,9 | 660 | 31,9 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2,600-2,700 | 2.550 | 460 | 22,0 | 340 | 15,4 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 2,400-2,500 | 2.400 | 440 | 22,4 | 420 | 21,2 |
Nguồn: Chăn nuôi Việt Nam
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Tập đoàn Nhật Sojitz khai trương nhà máy chế biến thịt bò mát 10.000 tấn tại Tam Đảo
Tin mới nhất
CN,22/12/2024
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Đón đọc Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam số tháng 12 năm 2024
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất