Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/11/2021 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 58.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đắk Lắk 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 59.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 61.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/11/2021

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 10/11/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 10/11/2021
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    10/11/2021  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  44,000-46,000         42,800 -5100 -10.6 -24200 -36.1
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  45,000-46,000         43,200 -6200 -12.6 -26400 -37.9
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  46,000-47,000         43,900 -5,200 -10.6 -25,900 -37.1
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  43,000-46,000         42,800 -6,700 -13.5 -26,900 -38.6
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-7,000           6,200 -800 -11.4 -2,900 -31.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-7,000           6,450 -300 -4.4 -2,150 -25.0
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6,500-7,000           6,045 1,095 22.1 3,195 112.1
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-7,500           6,550 700 12.0 2,750 72.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             42,000        38,600 10,000 35.0 9,600 33.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             42,000        38,600 10,000 35.0 11,600 43.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             42,000        38,600 10,000 35.0 15,400 66.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             43,000        39,600 10,400 35.6 13,400 51.1
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               6,000          6,000 0 0.0 -300 -4.8
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000 0 0.0 2,000 33.3
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000 0 0.0 2,000 33.3
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000 0 0.0 2,000 33.3
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             24,000        26,000 3,400 15.0 5,600 27.5
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             27,000        25,800 11,200 76.7 6,400 33.0
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             27,000        25,800 12,600 95.5 4,800 22.9
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             26,000        25,600 10,600 70.7 4,400 20.8
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000 0 0.0 -5,000 -33.3
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000 0 0.0 -5,000 -33.3
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000 0 0.0 -5,000 -33.3
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000 0 0.0 -5,000 -33.3
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,300-1,600           1,520 -380 -20.0 -190 -11.1
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,300-1,700           1,590 -320 -16.8 -170 -9.7
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,350-1,450           1,450 -420 -22.5 -20 -1.4
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1,300-1,400           1,390 -360 -20.6 -10 -0.7
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  16,000-18,000         15,800 7,100 81.6 9,900 167.8
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  18,000-20,000         18,000 7,900 78.2 8,300 85.6
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33,000        33,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30,000        30,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53,000        53,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  42,000-44,000         47,600 13,300 38.8 19,900 71.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  45,000-47,000         50,000 13,700 37.7 20,500 69.5
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,800-2,400           2,200 -70 -3.1 0 0.0
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  1,900-2,500           2,220 -100 -4.3 -50 -2.2
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  1,900-2,000           1,970 -180 -8.4 0 0.0
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,700-1,800           1,790 -170 -8.7 -60 -3.2
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

  • Nguyễn Mạnh
  • Bài viết đã cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích! Nếu bạn đang tìm kiếm thêm nguồn cung cấp bột đá, đá hạt, vôi bột và bột dolomite chất lượng cao cho các ngành sản xuất, hãy ghé thăm bột đá đá hạt dolomite vôi bột . Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng. Rất hân hạnh được hợp tác cùng bạn!

  • Đỗ Đại Trùng Dương
  • Tôi muốn liên kết.

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.