Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/4/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/4/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 12/4/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 12/04/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    12/04/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  53.000-55.000         54,100 -800 -1.5 -20700 -27.7
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  53.000-54.500         53,400 -1500 -2.7 -20600 -27.8
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  54.000-56.000         53,800 -1500 -2.7 -20,000 -27.1
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  53.000-56.000         52,800 -1600 -2.9 -21,200 -28.6
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  5.000-11.000         10,400 2700 35.1 4,850 87.4
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-10.000         10,200 2350 29.9 3,910 62.2
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.500           8,200 1650 25.2 1,860 29.3
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  9.500-10.500           8,800 1450 19.7 1,900 27.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             43,000        42,800 -2600 -5.7 10,000 30.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             44,000        43,200 -2200 -4.8 11,400 35.8
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             47,000        43,800 -1600 -3.5 14,400 49.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             48,000        44,800 -1800 -3.9 13,800 44.5
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          6,400          400 6.7 400 6.7
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             32,000        36,600 7400 25.3 14,800 67.9
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             32,000        30,400 5600 22.6 6,400 26.7
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000        30,200 5600 22.8 5,800 23.8
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             30,000        29,200 5000 20.7 4,200 16.8
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 1,300 14.9
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 1,600 19.0
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 1,600 19.0
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 1,600 19.0
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500           2,360 450 23.6 960 68.6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.700           2,410 480 24.9 1,000 70.9
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.200-2.300           2,050 410 25.0 795 63.3
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.000-2.100           1,870 370 24.7 685 57.8
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000           9,500 -200 -2.1 -3,450 -26.6
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000         10,410 -690 -6.2 -3,990 -27.7
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33,000        33,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30,000        30,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53,000        53,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  40.000-41.000         37,300 2050 5.8 -7,800 -17.3
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  41.000-42.000         38,700 1800 4.9 -8,600 -18.2
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.500-2.800           2,560 370 16.9 690 36.9
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.900           2,580 360 16.2 700 37.2
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.400-2.500           2,310 180 8.5 495 27.3
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300           2,110 180 9.3 375 21.6
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.