Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/08/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 17/08/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 17/08/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
17/08/2021 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 54,000-56,000 | 55.400 | -9100 | -14,1 | -33000 | -37,3 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 54,000-55,000 | 55.800 | -8800 | -13,6 | -30400 | -35,3 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 52,000-54,000 | 53.000 | -7.600 | -12,5 | -31.500 | -37,3 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 52,000-55,000 | 53.200 | -7.600 | -12,5 | -31.000 | -36,8 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,000-7,000 | 7.250 | 1.100 | 17,9 | 1.650 | 29,5 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,000-7,000 | 7.100 | 650 | 10,1 | 2.300 | 47,9 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,500-5,000 | 5.150 | -400 | -7,2 | 1.100 | 27,2 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-6,000 | 5.950 | -550 | -8,5 | 1.750 | 41,7 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 22.000 | 27.000 | -12.200 | -31,1 | -11.000 | -28,9 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 22.000 | 27.000 | -12.200 | -31,1 | -7.300 | -21,3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 22.000 | 27.000 | -12.200 | -31,1 | -5.400 | -16,7 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 23.000 | 27.800 | -12.400 | -30,8 | -5.200 | -15,8 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6.000 | 6.800 | -1.200 | -15,0 | -3.000 | -30,6 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.800 | -800 | -8,3 | -800 | -8,3 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.800 | -800 | -8,3 | -800 | -8,3 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.800 | -800 | -8,3 | -800 | -8,3 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 21.000 | 21.400 | -7.400 | -25,7 | -7.500 | -26,0 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 10.000 | 10.000 | -15.600 | -60,9 | -12.800 | -56,1 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 9.000 | 9.000 | -16.600 | -64,8 | -14.000 | -60,9 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 10.000 | 9.000 | -15.800 | -63,7 | -14.200 | -61,2 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 13.000 | -2.000 | -13,3 | 1.100 | 9,2 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 13.000 | -2.000 | -13,3 | 1.800 | 16,1 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 13.000 | -2.000 | -13,3 | 2.600 | 25,0 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 13.000 | -2.000 | -13,3 | 2.600 | 25,0 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1,700-2,100 | 2.270 | 740 | 48,4 | 470 | 26,1 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1,800-2,200 | 2.292 | 682 | 42,4 | 522 | 29,5 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 2,100-2,200 | 2.230 | 515 | 30,0 | 740 | 49,7 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 2,000-2,100 | 2.140 | 530 | 32,9 | 710 | 49,7 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000-6,000 | 6.500 | -1.400 | -17,7 | -900 | -12,2 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,000-7,000 | 7.700 | -2.200 | -22,2 | -2.900 | -27,4 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33.000 | 33.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30.000 | 30.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53.000 | 53.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50.000 | 50.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 26,000-27,000 | 25.400 | -8.300 | -24,6 | -11.400 | -31,0 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 28,000-29,000 | 27.600 | -8.300 | -23,1 | -12.200 | -30,7 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,200-2,700 | 2.740 | 660 | 31,7 | 630 | 29,9 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2,300-2,700 | 2.780 | 640 | 29,9 | 660 | 31,1 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2,400-2,500 | 2.570 | 400 | 18,4 | 360 | 16,3 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 2,200-2,300 | 2.400 | 360 | 17,6 | 400 | 20,0 |
Nguồn: Chăn nuôi Việt Nam
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/11/2024
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
Tin mới nhất
CN,22/12/2024
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Đón đọc Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam số tháng 12 năm 2024
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất