Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/09/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/09/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 20/09/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 20/09/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    20/09/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  65.000-67.000           67,100 -2000 -2.9  14,800 28.3
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  63.000-65.000           64,400 -2300 -3.4  12,200 23.4
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  58.000-61.000           63,200 -1500 -2.3 10,900 20.8
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  56.000-60.000           62,100 -2000 -3.1 9,900 19.0
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  13.000-15.000           14,200          700 5.2 7,550 113.5
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  12.000-15.000           13,600          300 2.3 7,300 115.9
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-11.500           11,150       1,250 12.6 6,400 134.7
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  11.500-12.000           11,750          800 7.3 6,000 104.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             37,000          36,200 -7400 -17.0 10,000 38.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             37,000          36,200 -7400 -17.0 10,000 38.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             37,000          36,200 -7400 -17.0 10,000 38.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             36,000          35,000 -6400 -15.5 8,200 30.6
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             35,000          34,400 -4000 -10.4 12,800 59.3
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             29,000          33,000 -6000 -15.4 20,600 166.1
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             28,000          32,600 -5400 -14.2 21,800 201.9
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             28,000          32,400 -5600 -14.7 19,800 157.1
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.400-2.600            2,640 -100 -3.6 520 24.5
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.600            2,610 -110 -4.0 510 24.3
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.600-2.700            2,630 160 6.5 660 33.5
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500            2,430 160 7.0 580 31.4
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  12.000-13.000           15,100 -2800 -15.6 8,400 125.4
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  14.000-15.000           17,100 -2400 -12.3 9,400 122.1
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          40,000              – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          35,000              – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          55,000            –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  38.000-39.000           40,100 -7200 -15.2 12,600 45.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  39.000-40.000           41,300 -7800 -15.9 11,800 40.0
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.800-3.000            2,900 60 2.1 580 25.0
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.700-3.000            2,880 50 1.8 530 22.6
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.800            2,750 -120 -4.2 540 24.4
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.500-2.600            2,550 -140 -5.2 530 26.2
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.