Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/6/2020 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/6/2020

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 22/06/2020, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 22/06/2020
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày 22/06/2020  Giá BQ tháng   (4 tuần gần nhất, đồng)   So sánh giá bình quân 1 tháng trước   So sánh giá bình quân 2 tháng trước  
    (đồng)  ( đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg 88,000-90,000                 92.500 -3500 -4,0 7500 9,0
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg 84,000-89,000                 89.125 -5750 -6,0 6375 8,0
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  84,000-86,000                  89.875 -2250 -2,0 9125 11,0
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  85,000-88,000                  89.500 -2000 -2,0 8625 11,0
    Gà giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-7,000                    6.000 -2125 -26,0 -63 -1,0
    Gà giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                   5.000                   5.063 -1813 -26,0 -813 -14,0
    Gà giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  5,500-6,000                    6.000 -1250 -17,0 1000 20,0
    Gà giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                   6.500                   6.500 -1250 -16,0 1000 18,0
    Gà thịt lông màu (Miền Bắc) đ/kg  N/A   N/A  1500 4,0 -625 -2,0
    Gà thịt Bình Định (Miền Trung) đ/kg  32,000-34,000                  33.750 -2125 -6,0 -5000 -13,0
    Gà thịt lông màu (Miền Đông) đ/kg                 34.000                 30.750 -2000 -6,0 250 1,0
    Gà thịt lông màu (Miền Tây) đ/kg                 35.000                 31.250 -2500 -7,0 -750 2,0
    Gà con thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  N/A   N/A  N/A N/A N/A N/A
    Gà con thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 11.000                   9.875 250 3,0 -1500 -13,0
    Gà con thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                 11.000                   9.750 1250 15,0 250 3,0
    Gà con thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                 11.000                   9.750 1250 15,0 -1250 -11,0
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg  N/A   N/A  N/A N/A N/A N/A
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg                 36.000                 33.000 10250 45,0 16250 97,0
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg                 36.000                 33.000 11250 52,0 17750 116,0
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg                 36.000                 33.000 11250 52,0 17000 106,0
    Gà con trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  12,000-13,000                  12.375 250 2,0 -750 -6,0
    Gà con trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  11,000-12,000                  11.625 -250 -2,0 -1250 -10,0
    Gà con trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                 11.000                 11.000 -2000 -15,0
    Gà con trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi                 11.000                 11.000 -2000 -15,0
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,300-1,400                    1.375 -213 -13,0 -400 -23,0
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,300-1,500                    1.425 -225 -14,0 -350 -20,0
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,350-1,500                    1.319 -169 -11,0 131 11,0
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1,300-1,450                    1.325 -100 -7,0 100 8,0
    Vịt Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9,000-10,000                    9.875 -2625 -21,0 3000 44,0
    Vịt Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi                 12.500                 12.625 -2625 -17,0 3994 46,0
    Vịt Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi                 33.000                 33.000
    Vịt Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi                 30.000                 30.000
    Vịt Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi                 53.000                 53.000
    Vịt Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi                 50.000                 50.000
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  34,000-35,000                  34.375 1625 5,0 5250 18,0
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  37,000-38,000                  37.500 2625 8,0 5625 18,0
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,700-2,000                    1.913 -213 -10,0 38 2,0
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  1,800-2,200                    2.213 63 3,0 263 13,0
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  1,850-2,000                    2.188 181 9,0 388 22,0
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,800-1,850                    1.844 -44 -2,0 156 1,0
    Bò thịt giống (Miền Bắc) đ/kg               115.000               115.000
    Bò thịt giống (Miền Trung) đ/kg               100.000               100.000
    Bò thịt giống (Miền Đông) đ/kg               120.000               120.000 -2500
    Bò sữa giống (Miền Bắc) đ/kg               120.000               120.000
    Bò sữa giống (Miền Đông) đ/kg               140.000               140.000
    Bò thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg                 85.000                 85.000
    Bò thịt hơi (Miền Trung) đ/kg                 80.000                 80.000
    Bò thịt hơi (Miền Đông) đ/kg                 80.000                 80.000 -2500 -3,0 -1250 -1,0
    Dê giống (Miền Bắc) đ/kg               150.000               150.000
    Dê giống (Miền Đông) đ/kg               150.000               150.000 -15000 -9,0 -30000 -16,0
    Dê thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg               120.000               120.000
    Dê thịt hơi (Miền Trung) đ/kg               100.000               100.000 -5000 -5,0 -20000 -17,0
    Dê thịt hơi (Miền Đông) đ/kg               100.000               100.000 -2500 -2,0 -10000 -9,0
    Sữa bò tươi (Miền Bắc) đ/kg                 12.500                 12.500
    Sữa bò tươi (Miền Đông) đ/kg  12,000-14,000   12,000-14,000 
    Sữa dê tươi (Miền Bắc) đ/kg                 40.000                 40.000
    Nguồn: VPĐD Cục Chăn nuôi tại TPHCM

     

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.