Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 25/07/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 25/07/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 25/07/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 25/07/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    25/07/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  61.000-62.500              63,200     4,200 7.1 -1900 -2.9
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  59.000-60.500              60,500     2,200 3.8 -1600 -2.6
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  58.000-60.000              60,100        900 1.5 -2,350 -3.8
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  57.000-59.000              59,200     1,200 2.1 -1,700 -2.8
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 9,500               9,700 900 10.2 -2,500 -20.5
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,500               9,700 900 10.2 -1,800 -15.7
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.500-8.000                8,350     1,450 21.0 -1,250 -13.0
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-9.000                8,900     1,500 20.3 -1,900 -17.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               51,000             50,000     5,200 11.6 600 1.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               53,000             50,400     4,600 10.0 1,000 2.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               52,000             44,800     7,800 21.1 -4,600 -9.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               53,000             45,800     7,800 20.5 -2,800 -5.8
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               38,000             32,200 8200 34.2 -5,600 -14.8
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               44,000             36,400     6,400 21.3 -1,400 -3.7
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               45,000             36,600     6,600 22.0 -600 -1.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               45,000             36,600     6,400 21.2 -200 -0.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.700-2.100                1,840 90 5.1 -740 -28.7
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.700-2.000                1,890 40 2.2 -720 -27.6
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.100-2.200                2,190 250 12.9 -290 -11.7
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.100                2,080 230 12.4 -200 -8.8
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  17.000-18.000              15,700     5,600 55.4 -1,700 -9.8
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  18.000-19.000              16,700     5,600 50.5 -2,800 -14.4
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000             – 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000             – 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000           –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000           –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  51.000-53.000              51,300   18,000 54.1 -200 -0.4
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  52.000-53.000              51,500   16,600 47.6 -2,000 -3.7
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả                 2,500               2,490 110 4.6 -270 -9.8
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-2.900                2,680 130 5.1 -110 -3.9
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.900-3.000                3,040 435 16.7 240 8.6
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.700-2.800                2,850 400 16.3 260 10.0
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.