Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 27/04/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 27/04/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 27/04/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
27/04/2021 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 71,000-72,000 | 73,800 | -2400 | -3.1 | -9700 | -11.6 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 70,000-72,000 | 73,500 | -1500 | -2.0 | -8100 | -9.9 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 70,000-71,000 | 73,000 | -2,400 | -3.2 | -6,200 | -7.8 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 71,000-72,000 | 73,300 | -1,700 | -2.3 | -6,100 | -7.7 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,500 – 6,500 | 5,450 | -950 | -14.8 | -300 | -5.2 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000 – 7,000 | 6,140 | -810 | -11.7 | 440 | 7.7 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,000-4,500 | 5,340 | -1,210 | -18.5 | 340 | 6.8 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000-5,500 | 6,100 | -850 | -12.2 | 700 | 13.0 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 40,000 | 34,400 | -2,000 | -5.5 | -5,800 | -14.4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 40,000 | 33,800 | -2,000 | -5.6 | -4,600 | -12.0 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 40,000 | 32,200 | -1,600 | -4.7 | 800 | 2.5 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 41,000 | 33,600 | -1,400 | -4.0 | 1,000 | 3.1 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000 | 5,200 | -2,200 | -29.7 | -4,500 | -46.4 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 9,600 | -400 | -4.0 | -1,600 | -14.3 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 9,600 | -400 | -4.0 | -200 | -2.0 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 9,600 | -400 | -4.0 | -1,400 | -12.7 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 18,000 | 21,400 | -2,000 | -8.5 | -5,000 | -18.9 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 22,000 | 26,000 | 3,000 | 13.0 | 9,600 | 58.5 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 23,000 | 27,400 | 5,100 | 22.9 | 12,400 | 82.7 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 23,000 | 27,600 | 4,900 | 21.6 | 11,600 | 72.5 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,500 | -2,900 | -25.4 | -4,600 | -35.1 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,200 | -3,200 | -28.1 | -4,700 | -36.4 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,200 | -3,200 | -28.1 | -4,800 | -36.9 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,200 | -3,200 | -28.1 | -4,800 | -36.9 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1,200-1,600 | 1,380 | -100 | -6.8 | -290 | -17.4 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1,200-1,600 | 1,400 | -100 | -6.7 | -280 | -16.7 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1,100-1,200 | 1,170 | -135 | -10.3 | 10 | 0.9 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1,050-1,100 | 1,105 | -140 | -11.2 | -65 | -5.6 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 14,000-15,000 | 14,700 | 6,450 | 78.2 | 8,000 | 119.4 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 16,000-17,000 | 16,100 | 6,250 | 63.5 | 7,795 | 93.9 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33,000 | 33,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30,000 | 30,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53,000 | 53,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 41,000-42,000 | 47,900 | 16,000 | 50.2 | 20,400 | 74.2 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 44,000-45,000 | 50,100 | 15,800 | 46.1 | 19,800 | 65.3 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 1,600 – 2,000 | 1,850 | -90 | -4.6 | -40 | -2.1 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 1,600 – 1,900 | 1,840 | -80 | -4.2 | -60 | -3.2 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 1,700-1,800 | 1,735 | -235 | -11.9 | -25 | -1.4 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1,600-1,700 | 1,655 | -215 | -11.5 | 5 | 0.3 |
Nguồn: Chăn nuôi Việt Nam
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- 529 cơ sở chăn nuôi được công nhận an toàn đối với bệnh Dịch tả heo Châu Phi
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất