Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 28/6/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 28/6/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 28/6/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 28/06/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày 28/06/2022  Giá bình quân trong tháng   So giá BQ tháng trước   So giá BQ năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  57.000-58.000           56,800 1100 2.0 -11300 -16.6
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  54.000-56.000           55,100 -400 -0.7 -13400 -19.6
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  56.500-57.000           55,550 -450 -0.8 -8,850 -13.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  56.000-57.000           55,900 100 0.2 -9,400 -14.4
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-13.000           11,300 -100 -0.9 6,300 126.0
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-13.000           10,600 -500 -4.5 5,150 94.5
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-9.500            8,150 -600 -6.9 3,100 61.4
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-10.500            9,250 -500 -5.1 3,400 58.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             52,000          55,200 -1200 -2.1 19,400 54.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             52,000          55,200 -1200 -2.1 19,400 54.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             52,000          54,800 -1600 -2.8 19,000 53.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             53,000          55,800 -1600 -2.8 19,000 51.6
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             34,000          36,000 2000 5.9 10,000 38.5
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             37,000          34,600 5600 19.3 8,800 34.1
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             36,000          34,200 5400 18.8 7,400 27.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             36,000          34,200 5400 18.8 7,400 27.6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.250-2.450            2,410 -40 -1.6 950 65.1
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.200-2.500            2,410 -100 -4.0 850 54.5
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.400-2.500            2,510 240 10.6 955 61.4
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300            2,310 140 6.5 860 59.3
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  16.000-17.000           15,850 4500 39.6 7,550 91.0
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  18.000-19.000           17,520 5020 40.2 7,120 68.5
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          38,600       5,600 17.0 5,600 17.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          34,000       4,000 13.3 4,000 13.3
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          54,600       1,600 3.0 1,600 3.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  51.000-52.000           48,700 6000 14.1 16,800 52.7
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  53.000-54.000           49,900 5800 13.2 15,400 44.6
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.500-2.800            2,690 80 3.1 790 41.6
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-2.900            2,720 30 1.1 720 36.0
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.500-2.600            2,550 160 6.7 540 26.9
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400            2,350 140 6.3 470 25.0
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.