Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 31/08/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 31/08/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 31/08/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày 31/08/2021 | Giá bình quân trong tháng | So giá BQ tháng trước | So giá BQ năm trước | ||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 53,000-55,000 | 54.500 | -5900 | -9,8 | -30700 | -36,0 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 50,000-54,000 | 54.000 | -6600 | -10,9 | -29600 | -35,4 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 50,000-53,000 | 52.600 | -4.400 | -7,7 | -28.400 | -35,1 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 51,000-53,000 | 52.700 | -4.000 | -7,1 | -27.700 | -34,5 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000-8,000 | 6.550 | -600 | -8,4 | 250 | 4,0 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,000-8,000 | 6.500 | -550 | -7,8 | 800 | 14,0 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,500-5,000 | 4.750 | -1.000 | -17,4 | 800 | 20,3 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,500-6,000 | 5.750 | -750 | -11,5 | 1.750 | 43,8 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 20.000 | 22.800 | -14.000 | -38,0 | -15.600 | -40,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 20.000 | 22.800 | -14.000 | -38,0 | -14.200 | -38,4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 20.000 | 22.800 | -14.000 | -38,0 | -4.200 | -15,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 21.000 | 23.800 | -13.800 | -36,7 | -4.200 | -15,0 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6.000 | 6.000 | -2.000 | -25,0 | -3.300 | -35,5 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | -2.000 | -20,0 | -1.600 | -16,7 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | -2.000 | -20,0 | -1.600 | -16,7 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000 | 8.000 | -2.000 | -20,0 | -1.600 | -16,7 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 17.000 | 19.400 | -8.400 | -30,2 | -9.500 | -32,9 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 10.000 | 9.800 | -9.400 | -49,0 | -11.800 | -54,6 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 8.000 | 8.600 | -9.800 | -53,3 | -12.800 | -59,8 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 10.000 | 9.400 | -8.200 | -46,6 | -12.000 | -56,1 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 11.000 | -4.000 | -26,7 | -400 | -3,5 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 11.000 | -4.000 | -26,7 | 300 | 2,8 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 11.000 | -4.000 | -26,7 | 1.800 | 19,6 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000 | 11.000 | -4.000 | -26,7 | 1.800 | 19,6 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1,900-2,200 | 2.340 | 550 | 30,7 | 490 | 26,5 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1,800-2,300 | 2.350 | 518 | 28,3 | 480 | 25,7 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1,800-1,900 | 2.200 | 260 | 13,4 | 670 | 43,8 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1,700-1,800 | 2.090 | 250 | 13,6 | 620 | 42,2 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,000-7,000 | 6.300 | -1.400 | -18,2 | -600 | -8,7 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 7,000-8,000 | 7.300 | -2.200 | -23,2 | -3.950 | -35,1 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33.000 | 33.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30.000 | 30.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53.000 | 53.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50.000 | 50.000 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 25,000-26,000 | 25.000 | -6.500 | -20,6 | -14.200 | -36,2 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 27,000-28,000 | 26.800 | -7.100 | -20,9 | -15.200 | -36,2 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,100-2,300 | 2.600 | 210 | 8,8 | 420 | 19,3 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2,000-2,300 | 2.600 | 150 | 6,1 | 400 | 18,2 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2,000-2,100 | 2.490 | 120 | 5,1 | 290 | 13,2 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1,800-1,900 | 2.300 | 60 | 2,7 | 270 | 13,3 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/11/2024
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
Tin mới nhất
CN,22/12/2024
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Đón đọc Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam số tháng 12 năm 2024
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất