Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá |
PTTT/Cảng, cửa khẩu |
Bột xương thịt bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS) |
Tấn |
435,6388 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt xương lợn, melamine không có |
Kg |
0,3504 |
CFR, Tân Cảng 128 |
Bột thịt gà.Hàng mới 100% |
Kg |
0,9455 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột Gia Cầm |
Tấn |
708,883 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt xương gia cầm dùng làm thức ăn chăn nuôi. |
Tấn |
700,1255 |
CFR, Cảng Tấn Vũ – Hải Phòng |
Bột thịt xương gia cầm |
Kg |
0,7701 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột đạm từ lợn – bột sương thịt lợn |
Kg |
0,4406 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt xương lợn |
Kg |
0,416 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá (Protêin: 68% Min.) |
Tấn |
1758,7061 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá |
Tấn |
1352,121 |
CFR, Cảng VICT |
Bột cá |
Tấn |
1255,3638 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá (Protein: 67% Min) |
Tấn |
1451,4086 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá |
Kg |
1,1922 |
CFR, Cảng ICD Phước Long 1 |
Bột gan mực nhão |
Kg |
1,0759 |
C&F, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gan mực nhão |
Kg |
1,0409 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thị xương gia cầm |
Tấn |
694,2199 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Tấm gạo dạng bột Nutech |
Kg |
0,7218 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Cám bắp |
Tấn |
150 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Corn Gluten Feed ( 40 Kg/bao ) . Hàng mới 100% |
Kg |
0,1478 |
C&F, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Gluten ngô |
Tấn |
173,6551 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gluten ngô |
Tấn |
154,5579 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột Gluten ngô |
Kg |
0,6235 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gluten ngô |
Kg |
0,6291 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bã ngô (Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) |
Tấn |
0,2761 |
C&F, Cảng Qhi Nhơn (Bình Đình) |
Bã ngô |
Kg |
12,1372 |
CFR, Cảng ICD Phước Long 3 |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Bột bã ngô) |
Tấn |
272,1311 |
CFR, Cảng Qui Nhơn (Bình Định) |
Khô dầu đậu tương |
Kg |
0,4507 |
CFR, Cảng CONT SPITC |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
481,2856 |
CFR, Cảng Qui Nhơn (Bình Định) |
Khô dầu đậu nành |
Tấn |
423,5026 |
C&F, Canvr Quốc tế SP-SSA(SSIT) |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
435,9752 |
CFR, CẢng Cái Lân (Quảng Ninh) |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
439,4173 |
C&F, cảng Cái Lân (Quảng Ninh) |
Khô dầu đậu nành |
Tấn |
439,01 |
CFR, Cảng quốc tế SP-SSA(SSIT) |
Nuklospray S20-20 ( 25Kg/bao) |
Kg |
1,1819 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE |
Kg |
1,9004 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Protigen F100 |
Kg |
10,1282 |
CFR, Cảng Nam Đình Vũ |
Chất bổ trợ dùng trong thức ăn chăn nuôi |
KG |
1,4518 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chất bổ sung |
Tấn |
5212,1749 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Chất tạo màu dùng trong thức ăn thủy sản, giúp cải thiện màu sắc bên ngoài và màu của cơ thịt cá và giáp xác |
KG |
99,79 |
CIF, Hồ Chí Minh |
Thức ăn dinh dưỡng cho chó, mèo |
Chai |
4,0313 |
CIF, cảng VICT |
Hương Nguyễn
Nguồn: Vinanet
Bình luận mới nhất