Giá các mặt hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 22 – cập nhật đến ngày 28/9/2017
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: Bột thịt xương gia cầm, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3. |
KG |
1 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò.Hàng mới 100% |
TAN |
455 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột Thịt Xương Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lượng Protein 46.50%, độ ẩm 6.28%, không có E.coli, Salmonella |
TAN |
365 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc,gia cầm(Trừ động vật nhai lại): Bột thịt xương bò , Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, |
KG |
0 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột thịt xương gia cầm |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn (Porcine Meat And Bone Meal) |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Bột gia cầm ( Poultry by Product meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: MJS-185/17-PM65/SFT-SLB (L2) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 65%.Do SUOL CO., LTD sản xuất. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012) |
TAN |
730 |
CANG DINH VU – HP |
CFR |
Bột cá dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, có hàm lượng protein > 60% , hàng phù hợp với mục 8 của TT 26/2012 BNN , hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
BỘT CÁ – TUNA FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) .Protein : 69.65 % |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá (PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
TAN |
1,230 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Bột Gan Cá Ngừ – Tuna Liver Powder (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 60 % |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột cá hồi, dùng làm thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, 986 bao. Hàng mới 100% |
TAN |
920 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) |
TAN |
100 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Thức ăn chăn nuôi: bột cá |
TUI |
0 |
HO CHI MINH |
DAP |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT GAN MỰC – SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,71%; ĐỘ ẨM: 8,20% SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE |
TAN |
781 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gan mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản, contract: DW17-033 (L3) |
TAN |
838 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột cá khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 62%. Hàng không nằm trong danh mục Cites |
KG |
4 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Shenghejing Bio-Tech Co., Ltd. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và QĐ 678/QĐ-TCTS-TTKN) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mì viên – Nguyên liệu sản xuất TĂCN – Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời |
TAN |
176 |
CANG KHANH HOI (HCM) |
CFR |
Cám từ lúa mì – bao 60KgNW – Dùng làm thức ăn chăn nuôi |
TAN |
182 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
182 |
CANG HAI AN |
CFR |
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran),hàng nhập phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT(26/6/12) |
TAN |
170 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Phụ phẩm ngũ cốc DDGS lúa mì, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT |
KG |
0 |
NAM HAI |
CFR |
Cám lúa mì viên (dùng bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
TAN |
155 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) -Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012 /TT-BNN PTNT- hàng mới 100% |
TAN |
170 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Gluten ngô – Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT. |
TAN |
150 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Gluten ngô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012 |
KG |
46 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED) |
TAN |
177 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men – DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
KG |
0 |
CANG QT ITC PHU HUU |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc – PARAGUAYAN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245 |
KG |
0 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc: BỘT BÃ NGÔ (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Bã Ngô( Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) DISTILLERS DRIED GRAIN WITH SOLUBLES ( hàng xá trong cont), Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi |
KG |
0 |
CANG QT ITC PHU HUU |
CFR |
HAMLET PROTEIN 300 (HP 300). Bột đậu tương đã được khử chất béo, dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. |
TAN |
850 |
CANG VICT |
CIF |
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012) |
TAN |
350 |
CANG QT SP-SSA(SSIT) |
CFR |
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; Hàng đã đký KTCL,Đký kiểm dịch thực vật. contract: MGTA-S122976 (L1) |
TAN |
357 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
C&F |
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SELACID GREEN GROWTH MP |
TAN |
2,968 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Premix 9011E ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi |
KG |
9 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột |
TAN |
480 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi Zinc Oxide 75% ( ZnO). Hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao. NSX: TANRIKULU ENDUSTRI MALZ. SAN. VE TIC. A.S.- XUẤT XỨ: TURKEY. |
TAN |
2,050 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
DABOMB-P – Chất bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi – Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN, Hàng không chịu thuế VAT theo luật số 71/2014/QH13(TT26/2015/TT-BTC) |
TAN |
810 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột |
TAN |
423 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Thức ăn chăn nuôi- LEODOR (20kg/bag). Mới 100% |
KG |
8 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi – Vitamin Premix for Shrimp and Crab (hàng mới 100%) |
KG |
16 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc: MT.X +. HSD: 11/08/2019. Nhập khẩu theo TT 26/2012/ BNNPTNT. |
TAN |
3,580 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
- thức ăn chăn nuôi li>
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- tacn li> ul>
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/11/2024
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
Tin mới nhất
T5,19/12/2024
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Tập đoàn Nhật Sojitz khai trương nhà máy chế biến thịt bò mát 10.000 tấn tại Tam Đảo
- Ảnh hưởng của nguồn cung cấp natri không chứa clo
- Lượng ngô nhập khẩu 11 tháng năm 2024 tăng gần 33%
- Nuôi lợn đen bản địa ở Nà Mu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Tăng cường giám sát dịch bệnh động vật, mở rộng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh
- Toàn Thắng Corp: Mãnh liệt tinh thần, khát vọng Việt
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất