Khái quát tình hình nhập khẩu:
+ Thịt lợn (HS0203: tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh) năm 2015 Đài Loan tổng nhập trên 175,9 triệu USD, năm 2016 tổng nhập trên 137,8 triệu USD, giảm 21,63%. Trong đó, nhóm thịt lợn khác (HS0203.29) nhập khẩu chiếm trung bình tới 99% tổng kim ngạch nhập khẩu thịt lợn trong kỳ.
+ Thị trường nhập khẩu chủ yếu từ châu Âu, Bắc Mỹ và châu Á. Trong đó, châu Âu chiếm tỷ trọng trung bình khoảng 63,4% tổng kim ngạch nhập khẩu. Tương tự, Bắc Mỹ chiếm khoảng 36,1%, châu Á chiếm khoảng 0,48%.
+ Trong khu vực Bắc Mỹ, nhập khẩu từ Mỹ năm 2015 đạt trên 18,9 triệu USD, năm 2016 đạt trên 11,1 triệu USD, giảm 41,17%. Nhập từ Canada năm 2015 đạt trên 55,6 triệu USD, năm 2016 đạt trên 29,9 triệu USD, giảm 46,16%. Tại châu Á, Đài Loan nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Năm 2015 nhập từ Nhật Bản đạt 665508 USD, năm 2016 đạt 816824 USD, tăng 22,73%.
+ Đài Loan chưa nhập thịt lợn HS0203 từ Việt Nam. Việc Việt Nam có xuất khẩu được thịt lợn HS0203 sang Đài Loan trong tương lai hay không, còn phụ thuộc vào việc đàm phán mở cửa thị trường giữa hai bên.
Ảnh minh họa
Số liệu nhập khẩu cụ thể (Nguồn: Cục thương mại quốc tế Đài Loan):
1-/ Biểu thống kê tình hình nhập khẩu thịt lợn vào Đài Loan năm 2015-2016 từ toàn cầu và từ Việt Nam:
Đơn vị: Kim ngạch: USD. Tăng trưởng: %
HS |
Nhập từ toàn cầu |
Nhập từ Việt Nam |
||||
|
2015 |
2016 |
Tăng trưởng |
2015 |
2016 |
Tăng trưởng |
0203 |
175923426 |
137857759 |
-21,63% |
0 |
0 |
0% |
0203.11 |
0 |
0 |
0,00% |
0 |
0 |
0% |
0203.12 |
32576 |
565059 |
1634,58% |
0 |
0 |
0% |
0203.19 |
137661 |
179535 |
30,41% |
0 |
0 |
0% |
0203.21 |
153 |
617 |
303,26% |
0 |
0 |
0% |
0203.22 |
505774 |
1169190 |
131,16% |
0 |
0 |
0% |
0203.29 |
175247262 |
135943358 |
-22,42% |
0 |
0 |
0% |
2-/ Biểu thống kê tình hình nhập khẩu thịt lợn vào Đài Loan năm 2015-2016 từ một số châu lục chủ yếu trên thế giới:
Đơn vị: Kim ngạch: USD. Tăng trưởng: %
HS |
Toàn Cầu |
Châu Á |
Châu Âu |
Bắc Mỹ |
||||
|
2015 |
2016 |
2015 |
2016 |
2015 |
2016 |
2015 |
2016 |
0203 |
175923426 |
137857759 (-21,63%) |
665508 |
816824 (22,73%) |
100691779 |
95950426 (-4,7%) |
74565588 |
41090509 (-44,89%) |
0203.29 |
175247262 |
135943358 (-22,42%) |
665508 |
816253 (22,65%) |
100186132 |
94251426 (-5,92%) |
74395622 |
40875679 (-45,05%) |
3-/ Biểu thống kê tình hình nhập khẩu thịt lợn vào Đài Loan năm 2015-2016 từ một số quốc gia chủ yếu:
Đơn vị: Kim ngạch: USD. Tăng trưởng: %
HS |
Mỹ
|
Nhật Bản |
Canada
|
|||
|
2015 |
2016 |
2015 |
2016 |
2015 |
2016 |
0203 |
18953691 |
11149707 (-41,17%) |
665508 |
816824 (22,73%) |
55611897 |
29940802 (-46,16%) |
0203.29 |
18819543 |
10970743 (-41,7%) |
665508 |
816253 (22,65%) |
55576079 |
29904936 (-46,19%) |
Chính sách quản lý nhập khẩu:
+ Thuế quan nhập khẩu: 12,5% tại cột MFN.
+ Phí thuế quan: Phải kiểm dịch động vật theo quy định (B01). Phải kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định (F01). Thịt lợn xuất xứ Trung Quốc bị cấm nhập khẩu (MWO).
Nguồn: Cổng Thông tin điện tử Bộ Công Thương/Vinanet
Bình luận mới nhất