Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 11 – 17/5/2018.
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Nguyên liệu SXTACN gia súc, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3 |
KG |
4.003 |
PTSC DINH VU |
CFR |
Bột Đạm Từ Lợn (Bột Thịt Xương Lợn) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS |
KG |
4.423 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN,Bột thịt xương lợn(Porcine Meat and Bone Meal )-Chế biến thức ăn cho động vật (Dùng cho gia súc, gia cầm,trừ loài nhai lại) – hàng NK phù hợp dòng 3, mục 9 thuộc TT26/2012/BNNPTNT. |
TAN |
3.9661 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS |
TAN |
7.5765 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). |
KG |
3.85 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
3.825 |
CANG CONT SPITC |
CFR |
Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). |
KG |
5.45 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS |
TAN |
6.3758 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá (Protêin: 70% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Products Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
KG |
17417 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá (Protêin: 62% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
TAN |
1.4463 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 67%. Do JIN – ZHUANG FISHING COMPANY SARL REG NO.01049 sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012) |
TAN |
1.5158 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 67,13%, ĐỘ ẨM 7,63%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 4,97%, |
TAN |
1.34 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
TAN |
410 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Bột cá hồi, dùng làm thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, 3000 bao. Hàng mới 100% |
TAN |
1.0707 |
CANG CONT SPITC |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 66,00%, ĐỘ ẨM 6,75 %,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 2,05%,, TVN 68.83MG/100GR |
TAN |
1.3484 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – FISH MEAL, PROTEIN: 64,32%; ĐỘ ẨM: 5.74%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL:2,84%, TVN 57,16 Mg/100 g |
KG |
13224 |
CANG ICD PHUOCLONG 1 |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT |
KG |
1 |
CANG NAM DINH VU |
C&F |
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 30% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Oliga International Business Co., Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
TAN |
10389364 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
NGUYÊN LIỆU SX THỨC ĂN CHĂN NUÔI- BỘT GAN MỰC |
TAN |
6.1354 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi – Bột cá (hàng mới 100%) |
TAN |
1.2355 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá phèn khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, 1 kiện ~ 40 kg( Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT) |
KG |
1 |
CANG TAN VU – HP |
C&F |
Bột gan mực nhão; Spuid Liver Paste (Feed Grade)-Hãng sx: Qingdao Hisea Imp&Exp.Co.,Ltd-China; Nguyên liệu SX thức ăn thủy sản |
TAN |
1103366 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CIF |
Bột vỏ tôm thẻ chân trắng, làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Litopenaeus vannamei) hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 |
KG |
1 |
CANG TRANSVINA (HP) |
CIF |
NLSXTACN: Bột gan mực(Squid liver powder).Hàng nhập phù hợp TT:26/TT-BNNPTNT(26/06/2012) |
TAN |
8.3409 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám gạo chiết ly – dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao (INDIAN RICE BRAN EXTRACTION G2), hang nhập khẩu phu hơp với TT26/2012 TT BNNPTNT |
KG |
1585 |
CANG TAN VU – HP |
C&F |
Cám gạo trích ly ( Tên tiếng anh: Indian deoiled Rice Bran Extraction, Tên khoa học: ORYZA SATIVA ). Dùng làm thức ăn chăn nuôi theo TT26/2012 -TT-BNN& PTNT |
TAN |
1.6724 |
CANG VICT |
CFR |
Nguyên liệu SX TĂCN: Gluten ngô (CORN GLUTEN FEED). Hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT26/2015/TT-BTC và CV17709/BTC-TCT. |
KG |
1.775 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal. |
TAN |
6024579 |
CANG CONT SPITC |
CFR |
Corn Gluten Feed (Gluten ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT |
TAN |
1758425 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Corn Gluten Feed ( Bột Gluten Ngô ) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT . Hàng mới 100% |
TAN |
1.7646 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
GLUTEN NGÔ. Nguyên liệu sx tăcn,Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN. hàng mới |
KG |
6.093 |
CANG HAI AN |
CFR |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi – Gluten ngô – Corn Gluten Meal. |
KG |
6.405 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CFR |
Bã ngô (Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) U.S DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KG |
2.265 |
CANG QUI NHON(BDINH) |
C&F |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distiliers Dried Grain Solubles) (Bột Bã Ngô)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KG |
1.3577 |
CANG QUI NHON(BDINH) |
CFR |
WHEAT DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES ( WHEAT DDGS ) – Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc, nguyên liệu SXTA chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100% |
TAN |
2.527 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245 |
KG |
2.285 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. |
TAN |
4.465 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
C&F |
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi , hàng mới 100% |
TAN |
4.2336 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CFR |
Khô dầu đậu tương( ARGENTINE HIPRO SOYAMEAL), Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
TAN |
4.5201 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CIF |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Đậu Tương ( hàng xá trong hầm tàu).Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT. |
TAN |
4.6593 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CFR |
Khô dầu đậu tương – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới |
TAN |
3863954 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CFR |
Wilpromil R( Soy Protein Concentrate) Protein Đậu Tương ( Sản phẩm từ hạt đậu tương sau khi tách vỏ, dầu và tinh bột) dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi HĐ: SPC2018-22 ngày 20/03/2018 |
KG |
9.149 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100% |
TAN |
5.9043 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi Lacto-Butyrin Powder. 25Kg/bao . Mới 100% |
KG |
3.6685 |
CANG CONT SPITC |
CFR |
Premix 9011E ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : 127-47-9/50-81-7/7695-91-2 ) |
KG |
1.0605 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Soyaplex Plus (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) |
KG |
1.7465 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Chất bổ sung (CHOLINE CHLORIDE 60% ON CORN COB ) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Contract: 2018HD0322. |
TAN |
1.1035 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi |
TAN |
7.4735 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/10/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/10/2024
- Giá heo hơi xuất chuồng tại các thị trường lớn trên thế giới ngày 03/10/2024
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Tham vấn kỹ thuật phân tích chuỗi giá trị và đánh giá rủi ro trong chăn nuôi heo
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất