Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá (USD) |
PTTT/Cảng, cửa khẩu |
Bột Đạm Từ Lợn – Bột Xương Thịt Lợn |
Kg
|
0,4407 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt xương lợn |
Kg |
0,4017 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt xương lợn , không có melamine |
Kg |
0,3254 |
CFR, Tân Cảng 128 |
Bột thịt xương bò |
Tấn |
385,0964 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột thịt gà |
Kg |
0,9401 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gia cầm – nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
Kg |
0,895 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột đạm thủy phân từ lợn (Bột thịt xương lợn) |
Tấn |
3115,7074 |
CFR, Cảng Hải An |
Bột cá |
Kg |
1,1921 |
CFR, Cảng ICD Phước Long 1 |
Bột cá xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. |
Kg |
1,4404 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá, Protein 65,2% |
Tấn |
1329,2052 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá xuất sứ Vương quốc Oman, hàm lượng protein trên 60%. |
Kg |
1,3254 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá |
Tấn |
1574,9128 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá, xuất sứ Taiwan, hàm lượng protein trên 60%. |
Kg |
1,7623 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho thủy sản |
Tấn |
1472,7382 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá sấy khô |
Kg |
0,1 |
C&F, Cảng xanh |
Bột cá |
Kg |
1,33 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gan mực |
Kg |
0,8587 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột tôm, hàng mới 100% |
Kg |
6,5 |
CPT, Hà Nội |
Bột gan mực dẻo |
Tấn |
1073,7294 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gan mực nhão |
Kg |
1,1009 |
C&F, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột vỏ tôm thẻ chân trắng |
Kg |
1 |
CIF, Cảng Lạch Huyện Hải Phòng. |
Bột gan mực ( 25 kg/bao) |
Tấn |
861,0697 |
C&F, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột cá cơm khô hàm lượng protein 60%. |
Kg |
1,2 |
C&F, Cảng xanh |
Bột cá cơm khô hàm lượng protein 60%. |
Kg |
1,2 |
C&F, Cảng xanh |
Cám gạo trích ly |
Tấn |
151,3719 |
C&F, Cảng Tân Vũ – Hải Phòng |
Cám gạo trích ly |
Kg |
0,1425 |
CFR, Cảng Cái Mép ( Vũng Tàu) |
Bột Gluten ngô |
Kg |
0,6247 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột gluten ngô (CGM), Hàng mới 100% |
Kg |
0,6427 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bột Gluten ngô |
Tấn |
632,8338 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Gluten ngô ( 40 kg/bao ) |
Kg |
0,1614 |
C&F, Cảng Đình Vũ , Hải Phòng |
Gluten ngô |
Kg |
0,1795 |
CFR, Cảng Tân Vũ, Hải Phòng |
Gluten ngô |
Tấn |
173,6643 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS. |
Kg |
0,2529 |
C&F, Đình Vũ Nam Hải |
Bã ngô (Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) |
Kg |
0,2792 |
C&F, cảng Qui Nhơn (Bình Định) |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
458,0132 |
C&F, Cảng Cái Lân (Qaungr Ninh) |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
441,0042 |
CFR, CẢng SITV (Vũng Tàu) |
Khô dầu đậu tương |
Tấn |
480,9427 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Khô dầu đậu tương |
Kg |
0,475 |
CFR, Green Port (Hải Phòng) |
Đạm đậu tương cô đặc |
Tấn |
918,4794 |
CFR, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Đạm đậu nành:, hàng mới 100% |
Kg |
0,9818 |
CIF, Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
Bình luận mới nhất