Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/06/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 67.000 - 69.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội 69.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 68.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 64.000 - 68.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 67.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 66.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 63.000 - 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 66.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Trà Vinh 63.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/06/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 13/06/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 13/06/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    13/06/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  58.000-60.000              57,600     6,000 11.6     1,000 1.8
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  57.000-58.000              57,300     5,700 11.0     1,800 3.2
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  58.000-59.000              58,100     6,200 11.9 2,150 3.8
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  57.000-58.000              56,900     5,250 10.2 800 1.4
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000               9,000 600 7.1 -2,000 -18.2
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000               9,000 400 4.7 -1,600 -15.1
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6.500-7.000                6,650 -50 -0.7 -1,500 -18.4
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-7.500                7,150 -500 -6.5 -2,200 -23.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               40,000             44,800     9,600 27.3 -12,200 -21.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               42,000             46,000   10,800 30.7 -11,000 -19.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               38,000             36,800     4,400 13.6 -19,800 -35.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               39,000             37,800     4,400 13.2 -19,800 -34.4
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               23,000             25,200 -5000 -16.6 -10,200 -28.8
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               33,000             27,600     7,000 34.0 -4,800 -14.8
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               33,000             27,600     8,200 42.3 -4,400 -13.8
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               33,000             27,800     7,800 39.0 -4,200 -13.1
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.700-1.900                1,840 -150 -7.5 -590 -24.3
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.700-1.900                1,870 0 0.0 -570 -23.4
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1.900-2.100                1,940 -90 -4.4 -510 -20.8
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000                1,830 -90 -4.7 -460 -20.1
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000              10,300 -2400 -18.9 -3,900 -27.5
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000              11,300 -3400 -23.1 -4,200 -27.1
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000             – 0.0 4,200 11.7
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000             – 0.0 3,000 9.4
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000           –   0.0 1,200 2.2
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000           –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  38.000-39.000              32,900 -7800 -19.2 -14,000 -29.9
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  40.000-41.000              34,300 -7400 -17.7 -13,800 -28.7
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500                2,350 100 4.4 -330 -12.3
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.600                2,450 240 10.9 -230 -8.6
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.600-2.700                2,565 165 6.9 55 2.2
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.500-2.600                2,370 130 5.8 40 1.7
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.