Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 30/05/2023
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 30/05/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 30/05/2023 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
30/05/2023 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 58.000-59.000 | 55,200 | 5,000 | 10.0 | -800 | -1.4 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 58.000-59.000 | 55,300 | 5,100 | 10.2 | -300 | -0.5 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 59.000-60.000 | 55,700 | 5,000 | 9.9 | -300 | -0.5 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 57.000-59.000 | 54,800 | 4,550 | 9.1 | -1,300 | -2.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000 | 8,600 | 200 | 2.4 | -2,400 | -21.8 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000 | 8,600 | -400 | -4.4 | -2,200 | -20.4 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 6.500-7.000 | 6,450 | -1050 | -14.0 | -2,300 | -26.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 7.000-7.500 | 7,050 | -1350 | -16.1 | -2,700 | -27.7 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 42,000 | 43,600 | 13,200 | 43.4 | -14,000 | -24.3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 46,000 | 44,400 | 14,000 | 46.1 | -13,200 | -22.9 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 37,000 | 35,400 | 5,000 | 16.4 | -21,800 | -38.1 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 38,000 | 36,400 | 5,000 | 15.9 | -21,800 | -37.5 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 24,000 | 27,200 | -4000 | -12.8 | -7,000 | -20.5 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 28,000 | 22,800 | -400 | -1.7 | -7,200 | -24.0 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 28,000 | 22,200 | 0 | 0.0 | -7,600 | -25.5 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 29,000 | 22,600 | -200 | -0.9 | -7,200 | -24.2 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1.600-1.800 | 1,940 | -10 | -0.5 | -520 | -21.1 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1.700-1.900 | 1,890 | 50 | 2.7 | -620 | -24.7 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1.900-2.000 | 1,980 | -50 | -2.5 | -350 | -15.0 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1.800-1.900 | 1,860 | -70 | -3.6 | -350 | -15.8 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 9.000-10.000 | 10,900 | -3200 | -22.7 | -1,200 | -9.9 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10.000-11.000 | 12,300 | -3800 | -23.6 | -1,000 | -7.5 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 40,000 | 40,000 | – | 0.0 | 7,000 | 21.2 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 35,000 | 35,000 | – | 0.0 | 5,000 | 16.7 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 55,000 | 55,000 | – | 0.0 | 2,000 | 3.8 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 27.000-28.000 | 33,700 | -11400 | -25.3 | -10,600 | -23.9 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 28.000-29.000 | 34,700 | -11500 | -24.9 | -11,000 | -24.1 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2.300-2.400 | 2,280 | 10 | 0.4 | -360 | -13.6 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2.500-2.600 | 2,360 | 160 | 7.3 | -320 | -11.9 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2.600-2.650 | 2,515 | 165 | 7.0 | 85 | 3.5 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 2.400-2.500 | 2,260 | 50 | 2.3 | 10 | 0.4 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Cargill khánh thành nhà máy Provimi Premix hiện đại nhất châu Á, công suất 40.000 tấn/năm
- Thái Bình: Vắc xin Dịch tả lợn châu Phi đem lại hy vọng cho người chăn nuôi
- Cơ sở chăn nuôi phải thực hiện thủ tục môi trường gì?
- Nuôi gà đẻ theo hợp đồng, nông dân an tâm sản xuất
- Lúa mì nhập khẩu về Việt Nam có trên 70% từ thị trường Australia
- Australia chính thức mở cửa thị trường cho thịt lợn sống của Pháp
- Tham gia chuỗi hội nghị & hội thảo kỹ thuật thuộc khuôn khổ triển lãm Vietstock 2023
- Top 10 công ty uy tín ngành sữa, sản phẩm sữa và thực phẩm tươi, đông lạnh năm 2023
- Tác động của hạn hán tại kênh đào Panama đối với thương mại nông sản toàn cầu
- Kim ngạch xuất khẩu thức ăn gia súc 8 tháng năm 2023 đạt 792,4 triệu USD
Tin mới nhất
T3,26/09/2023
- Cargill khánh thành nhà máy Provimi Premix hiện đại nhất châu Á, công suất 40.000 tấn/năm
- Thái Bình: Vắc xin Dịch tả lợn châu Phi đem lại hy vọng cho người chăn nuôi
- Cơ sở chăn nuôi phải thực hiện thủ tục môi trường gì?
- Nuôi gà đẻ theo hợp đồng, nông dân an tâm sản xuất
- Lúa mì nhập khẩu về Việt Nam có trên 70% từ thị trường Australia
- Australia chính thức mở cửa thị trường cho thịt lợn sống của Pháp
- Tham gia chuỗi hội nghị & hội thảo kỹ thuật thuộc khuôn khổ triển lãm Vietstock 2023
- Top 10 công ty uy tín ngành sữa, sản phẩm sữa và thực phẩm tươi, đông lạnh năm 2023
- Tác động của hạn hán tại kênh đào Panama đối với thương mại nông sản toàn cầu
- Kim ngạch xuất khẩu thức ăn gia súc 8 tháng năm 2023 đạt 792,4 triệu USD
- Bổ sung Lipoaktiv Glu 60 cho bò giai đoạn chuyển tiếp
- 3 xu hướng cắt thịt nhà sản xuất cần phải biết năm 2022
- Giá lợn hơi trong dịp Tết duy trì mức thấp
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Kỹ thuật sưởi ấm cho gà
- Giá heo hơi hôm nay 27/12: Giảm nhẹ ở vài nơi
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Sự biến đổi của virus PCV2 có phải là nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của chủng ngừa?
- PCV2 thể cận lâm sàng, ác mộng của nhà chăn nuôi
Bình luận mới nhất