Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/11/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/11/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 15/11/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 15/11/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    15/11/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  53.000-54.500           56,150 -6350 -10.2  11,950 27.0
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  53.000-54.500           55,600 -5600 -9.2  11,400 25.8
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  52.000-54.000           54,900 -3400 -5.8 9,800 21.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  51.000-53.000           53,000 -3700 -6.5 9,400 21.6
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  6.000-10.000            8,600 -3300 -27.7 2,550 42.1
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-10.000            9,100 -2400 -20.9 2,800 44.4
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500            8,400 -2850 -25.3 2,060 32.5
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  6.500-9.500            8,750 -3000 -25.5 1,950 28.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             35,000          32,800 -2600 -7.3 -8,000 -19.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             35,000          32,800 -2600 -7.3 -8,000 -19.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             35,000          32,800 -2600 -7.3 -8,000 -19.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             35,000          32,800 -2200 -6.3 -8,600 -20.8
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             31,000          33,400 -1600 -4.6 6,200 22.8
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             34,000          33,400 3600 12.1 7,400 28.5
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             33,000          33,000 3200 10.7 7,000 26.9
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             34,000          33,400 3600 12.1 8,000 31.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.050-2.350            2,380 -110 -4.4 870 57.6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.000-2.350            2,360 -80 -3.3 790 50.3
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400            2,350 -240 -9.3 920 64.3
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300            2,250 -160 -6.6 890 65.4
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.500-8.000            9,050 -3250 -26.4 -7,150 -44.1
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000           10,000 -4100 -29.1 -8,400 -45.7
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          40,000              – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          35,000              – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          55,000            –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  31.000-32.000           34,700 -2800 -7.5 -10,700 -23.6
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  32.000-33.000           35,700 -2900 -7.5 -11,900 -25.0
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  3.100-3.300            3,150 230 7.9 970 44.5
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  3.000-3.100            2,990 140 4.9 780 35.3
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.800            2,750 0 0.0 820 42.5
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500            2,430 -40 -1.6 680 38.9
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.