Nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt

    Ngành di truyền và chọn giống gia cầm đã tiến bộ rất nhanh trong những thập kỷ vừa qua, các giống gia cầm thịt ngày nay có năng suất cao hơn rất đáng kể so với cách đây 10 năm. Tuy nhiên các tài liệu về nhu cầu dinh dưỡng của chúng rất ít được cập nhật.

    Nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt

    NRC là một tổ chức nghiên cứu chuyên nghiệp và uy tín về nhu cầu dinh dưỡng của các giống vật nuôi, cuốn Nhu cầu dinh dưỡng cho gia cầm xuất bản lần thứ 9 vào năm 1994 cho đến nay là 24 năm vẫn chưa được tổ chức này cập nhật lên phiên bản mới. Nội dung và tiêu chuẩn cũ sẽ hạn chế trong việc phát huy tiềm năng của các giống gia cầm nuôi thịt mới.

     

    Gần đây, Brazil một quốc gia Nam Mỹ nổi lên như một nước có nền công nghiệp chăn nuôi phát triển nhanh và mạnh, giá thành sản xuất 1kg thịt, hay một đơn vị trứng của họ rất rẻ so với mức giá trung bình trên toàn cầu vì vậy Brazil đã trở thành một quốc gia xuất khẩu thịt đi khắp thế giới. Đại học tổng hợp Universidade Federal de Vicosa của Brazil là một tổ chức giáo dục và nghiên cứu đã thể hiện vai trò tiên phong của mình trong sự phát triển của ngành, họ liên tục nghiên cứu, cập nhật và hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu về nguyên liệu thức ăn và các tiêu chuẩn dinh dưỡng cho vật nuôi, đáp ứng nhu cầu của các giống mới nhằm đạt được hiệu quả chăn nuôi cao nhất của ngành.

     

    Trong tài liệu các tác giả xây dựng nhu cầu dinh dưỡng cho 03 đối tượng: Gà có năng suất dưới mức tiêu chuẩn, mức tiêu chuẩn và mức cao hơn tiêu chuẩn. Ecovet xin trích dịch và gửi đến các bạn nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt có năng suất mức tiêu chuẩn vì chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ đáp ứng nhu cầu của đa số các bạn.

     

    BẢNG 2.13: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA GÀ TRỐNG HƯỚNG THỊT VỚI NĂNG SUẤT TIÊU CHUẨN¹

     

     

    Ngày tuổi

     

     

    1-7

    8-21

    22-33

    34-42

    43-46

    Khối lượng

    kg

    0.04-0.18

    0.21-0.89

    0.96-1.94

    2.03-2.83

    2.93-3.21

    Khối lượng TB

    kg

    0.104

    0.503

    1.43

    2.431

    3.069

    Tăng trọng

    g/ngày

    21.1

    53.9

    89.3

    99.7

    91.4

    Lượng ăn

    g/ngày

    24.8

    75.7

    153.6

    201.3

    209.6

    Nhu cầu Avail. P

    g/ngày

    0.115

    0.296

    0.525

    0.599

    0.563

    Nhu cầu P tiêu hoá

    g/ngày

    0.101

    0.26

    0.48

    0.549

    0.517

    Nhu cầu Lys tiêu hoá

    g/ngày

    0.325

    0.889

    1.656

    2.03

    1.961

    Năng lượng trao đổi ME

    kcal/kg

    2,950

    3,000

    3,100

    3,150

    3,200

    Dưỡng chất

    Protein

    %

    22.2

    20.8

    19.5

    18

    17.3

    Calcium

    %

    0.92

    0.819

    0.732

    0.638

    0.576

    Nhu cầu Avail. P

    %

    0.47

    0.391

    0.342

    0.298

    0.26

    Nhu cầu P tiêu hoá

    %

    0.395

    0.343

    0.313

    0.273

    0.247

    Potassium

    %

    0.59

    0.585

    0.58

    0.58

    0.58

    Sodium

    %

    0.22

    0.21

    0.2

    0.195

    0.19

    Chlorine

    %

    0.2

    0.19

    0.18

    0.17

    0.165

    Linoleic acid

    %

    1.09

    1.06

    1.04

    1.02

    1

    Amino acid tiêu hoá

    Lysine

    %

    1.31

    1.174

    1.078

    1.01

    0.936

    Methionine

    %

    0.511

    0.458

    0.431

    0.404

    0.374

    Methionine + Cystine

    %

    0.944

    0.846

    0.787

    0.737

    0.683

    Threonine

    %

    0.852

    0.763

    0.701

    0.656

    0.608

    Tryptophan

    %

    0.223

    0.2

    0.194

    0.182

    0.168

    Arginine

    %

    1.415

    1.268

    1.164

    1.091

    1.011

    Glycine + Serine

    %

    1.926

    1.726

    1.445

    1.353

    1.254

    Valine

    %

    1.009

    0.904

    0.841

    0.788

    0.73

    Isoleucine

    %

    0.878

    0.787

    0.733

    0.687

    0.636

    Leucine

    %

    1.402

    1.257

    1.164

    1.091

    1.011

    Histidine

    %

    0.485

    0.435

    0.399

    0.374

    0.346

    Phenylalanine

    %

    0.826

    0.74

    0.679

    0.636

    0.59

    Phen + Tyr

    %

    1.507

    1.351

    1.24

    1.161

    1.076

    Amino acid tổng số

    Lysine

    %

    1.444

    1.294

    1.189

    1.114

    1.032

    Methionine

    %

    0.549

    0.492

    0.464

    0.434

    0.402

    Methionine + Cystine

    %

    1.04

    0.932

    0.868

    0.813

    0.753

    Threonine

    %

    0.982

    0.88

    0.809

    0.758

    0.702

    Tryptophan

    %

    0.245

    0.22

    0.214

    0.201

    0.186

    Arginine

    %

    1.516

    1.359

    1.248

    1.17

    1.084

    Glycine + Serine

    %

    2.166

    1.941

    1.629

    1.526

    1.414

    Valine

    %

    1.141

    1.022

    0.951

    0.891

    0.826

    Isoleucine

    %

    0.967

    0.867

    0.809

    0.758

    0.702

    Leucine

    %

    1.545

    1.385

    1.284

    1.203

    1.115

    Histidine

    %

    0.534

    0.479

    0.44

    0.412

    0.382

    Phenylalanine

    %

    0.91

    0.815

    0.749

    0.702

    0.65

    Phen + Tyr

    %

    1.661

    1.488

    1.367

    1.281

    1.187

     

    BẢNG 2.16: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA GÀ MÁI HƯỚNG THỊT VỚI NĂNG SUẤT TIÊU CHUẨN1

     

     

    Ngày tuổi

     

     

    1-7

    8-21

    22-33

    34-42

    43-46

    Khối lượng

    Kg

    0.04-0.18

    0.21-0.81

    0.87-1.64

    1.72-2.31

    2.38-2.59

    Khối lượng TB

    Kg

    0.102

    0.482

    1.245

    2.016

    2.488

    Tăng trọng

    g/ngày

    21.1

    47.4

    70.3

    73.9

    69

    Lượng ăn

    g/ngày

    25.8

    67.8

    131

    170.8

    182.5

    Nhu cầu Avail. P

    g/ngày

    0.121

    0.262

    0.417

    0.45

    0.431

    Nhu cầu P tiêu hoá

    g/ngày

    0.106

    0.23

    0.382

    0.413

    0.397

    Nhu cầu Lys tiêu hoá

    g/ngày

    0.342

    0.79

    1.316

    1.521

    1.499

    Năng lượng trao đổi ME

    kcal/kg

    2,950

    3,000

    3,100

    3,150

    3,200

    Dưỡng chất

    Protein

    %

    21.8

    20.4

    19

    17.5

    17

    Calcium

    %

    0.92

    0.809

    0.683

    0.566

    0.506

    Nhu cầu Avail. P

    %

    0.47

    0.386

    0.319

    0.264

    0.236

    Nhu cầu P tiêu hoá

    %

    0.395

    0.339

    0.292

    0.242

    0.217

    Potassium

    %

    0.59

    0.56

    0.555

    0.55

    0.54

    Sodium

    %

    0.22

    0.2

    0.195

    0.185

    0.18

    Chlorine

    %

    0.2

    0.185

    0.172

    0.162

    0.155

    Linoleic acid

    %

    1.09

    1.06

    1.04

    1.02

    1

    Amino Acid tiêu hoá

    Lysine

    %

    1.326

    1.165

    1.005

    0.892

    0.822

    Methionine

    %

    0.517

    0.454

    0.402

    0.357

    0.329

    Methionine + Cystine

    %

    0.954

    0.839

    0.733

    0.651

    0.6

    Threonine

    %

    0.862

    0.757

    0.653

    0.58

    0.534

    Tryptophan

    %

    0.225

    0.198

    0.181

    0.161

    0.148

    Arginine

    %

    1.432

    1.258

    1.085

    0.963

    0.888

    Glycine + Serine

    %

    1.949

    1.713

    1.346

    1.195

    1.101

    Valine

    %

    1.021

    0.897

    0.784

    0.696

    0.641

    Isoleucine

    %

    0.888

    0.781

    0.683

    0.607

    0.559

    Leucine

    %

    1.418

    1.247

    1.085

    0.963

    0.888

    Histidine

    %

    0.49

    0.431

    0.372

    0.33

    0.304

    Phenylalanine

    %

    0.835

    0.734

    0.633

    0.562

    0.518

    Phen + Tyr

    %

    1.524

    1.34

    1.155

    1.026

    0.945

    Amino Acid tổng số

    Lysine

    %

    1.462

    1.284

    1.108

    0.983

    0.906

    Methionine

    %

    0.556

    0.488

    0.432

    0.383

    0.353

    Methionine + Cystine

    %

    1.053

    0.924

    0.809

    0.718

    0.661

    Threonine

    %

    0.994

    0.873

    0.753

    0.668

    0.616

    Tryptophan

    %

    0.249

    0.218

    0.199

    0.177

    0.163

    Arginine

    %

    1.535

    1.348

    1.163

    1.032

    0.951

    Glycine + Serine

    %

    2.193

    1.926

    1.518

    1.347

    1.241

    Valine

    %

    1.155

    1.014

    0.886

    0.786

    0.725

    Isoleucine

    %

    0.98

    0.86

    0.753

    0.668

    0.616

    Leucine

    %

    1.564

    1.374

    1.197

    1.062

    0.978

    Histidine

    %

    0.541

    0.475

    0.41

    0.364

    0.335

    Phenylalanine

    %

    0.921

    0.809

    0.698

    0.619

    0.571

    Phen + Tyr

    %

    1.681

    1.477

    1.274

    1.13

    1.042

    ¹ Phần trăm dưỡng chất được xác định theo bảng 2.02 (Nhu cầu Lys.Tiêu hoá), 2.11 (tỷ lệ amino acid / lysine) và 2.09 (nhu cầu phốt pho). Nhu cầu lysine tổng số được tính toán với giả định tỷ lệ tiêu hoá thực trung bình của lysine là 90.7%.

     

    Nguồn: Ecovet

    3 Comments

    1. Trình Minh Toàn

      Em muốn tham khảo khẩu phần ăn và giá trị dinh dưỡng đối với gà từ 43 đến 70 ngày tuổi ạ.

    2. Nguyễn Thị Bé Phúc

      Công ty em chuyên cung cấp số lượng lớn các loại nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột Lông Vũ Thủy Phân, Bột Gia Cầm, Bột Huyết Gà, Bột thịt Gà. Anh/chị nào cần nguồn hàng số lượng lớn liên hệ em nhé: 0567392099, em Phúc (zalo)

    3. Ngo Hoc

      Mình cần mua ngô Nam Mỹ tại cảng vũng tàu, SĐT 0911527211.

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.