Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 16/04/2024
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 16/04/2024, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 16/04/2024 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
16/04/2024 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 60.000-62.000 | 59,750 | 2,850 | 5.0 | 10,150 | 20.5 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 58.000-60.000 | 58,600 | 3,000 | 5.4 | 9,100 | 18.4 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 60.000-61.000 | 60,500 | 4,600 | 8.2 | 10,400 | 20.8 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 59.000-60.000 | 59,400 | 4,000 | 7.2 | 9,650 | 19.4 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 8,600 | 600 | 7.5 | 400 | 4.9 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000 | 8,800 | 800 | 10.0 | -200 | -2.2 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000-8.500 | 7,850 | 680 | 9.5 | 0 | 0.0 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 9.000-9.500 | 8,700 | 855 | 10.9 | -50 | -0.6 |
Gà thịt lông màu (Miền Bắc) | đ/kg | 48,000 | 48,000 | -4600 | -8.7 | 16,400 | 51.9 |
Gà thịt lông màu (Miền Trung) | đ/kg | 49,000 | 47,800 | -2400 | -4.8 | 16,200 | 51.3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 48,000 | 45,400 | 2,000 | 4.6 | 13,800 | 43.7 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 49,000 | 46,400 | 2,000 | 4.5 | 14,000 | 43.2 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 30,000 | 31,200 | 2400 | 8.3 | 400 | 1.3 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 28,500 | 30,200 | -800 | -2.6 | 6,000 | 24.8 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 28,500 | 30,200 | -800 | -2.6 | 6,800 | 29.1 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 28,500 | 30,200 | -800 | -2.6 | 6,200 | 25.8 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1.350-1.400 | 1,570 | -240 | -13.3 | -350 | -18.2 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1.400-1.600 | 1,680 | -260 | -13.4 | -150 | -8.2 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1.400-1.500 | 1,590 | -100 | -5.9 | -500 | -23.9 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1.300-1.400 | 1,490 | -90 | -5.7 | -500 | -25.1 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 14.000-15.000 | 15,500 | 600 | 4.0 | 500 | 3.3 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 15.000-16.000 | 16,400 | 800 | 5.1 | -600 | -3.5 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 40,000 | 40,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 35,000 | 35,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 55,000 | 55,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 43.000-44.000 | 42,300 | 4,000 | 10.4 | -4,600 | -9.8 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 44.000-45.000 | 43,200 | 4,300 | 11.1 | -4,900 | -10.2 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,100 | 2,390 | 75 | 3.2 | 130 | 5.8 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2.100-2.300 | 2,290 | -210 | -8.4 | 90 | 4.1 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 1.900-2.100 | 2,050 | -170 | -7.7 | -320 | -13.5 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1.700-1.900 | 1,930 | -180 | -8.5 | -280 | -12.7 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li>
- sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Tham vấn kỹ thuật phân tích chuỗi giá trị và đánh giá rủi ro trong chăn nuôi heo
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Tham vấn kỹ thuật phân tích chuỗi giá trị và đánh giá rủi ro trong chăn nuôi heo
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất