2017/18 |
Dự trữ đầu vụ |
Cung |
Tiêu thụ |
Dự trữ cuối vụ |
||
Sản lượng |
Nhập khẩu |
Nội địa |
Xuất khẩu |
|||
Thế giới |
13,82 |
237,43 |
65,73 |
234,85 |
68,87 |
13,27 |
Mỹ |
0,27 |
42 |
0,27 |
31,03 |
11,25 |
0,27 |
Các nước còn lại |
13,55 |
195,43 |
65,46 |
203,83 |
57,62 |
13 |
Nước XK chủ yếu |
8,86 |
75,02 |
0,03 |
26,26 |
49,28 |
8,37 |
Argentina |
4,56 |
35 |
0 |
3,06 |
32,33 |
4,18 |
Brazil |
3,6 |
32,5 |
0,02 |
17,4 |
15,25 |
3,47 |
Ấn Độ |
0,7 |
7,52 |
0,01 |
5,8 |
1,7 |
0,72 |
Nước NK chủ yếu |
1,75 |
17,32 |
38,73 |
55,44 |
0,53 |
1,83 |
EU-27 |
0,23 |
12,17 |
19,6 |
31,44 |
0,3 |
0,25 |
Đông Nam Á |
1,48 |
3,39 |
17,25 |
20,35 |
0,23 |
1,54 |
Nguồn: VITIC/USDA
Bình luận mới nhất