USDA: Dự báo cung cầu ngô, đậu tương và lúa mì thế giới niên vụ 2017/18
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • USDA: Dự báo cung cầu ngô, đậu tương và lúa mì thế giới niên vụ 2017/18

    Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 3/2018 dự báo sản lượng ngô thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 1.041,74 triệu tấn.

     

    Dự báo cung cầu ngô thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 3/2018.
    Đvt: triệu tấn

    2017/18 Dự trữ đầu vụ Cung Tiêu thụ Dự trữ cuối vụ
    Sản lượng Nhập khẩu Ngành TACN Nội địa Xuất khẩu
    Thế giới 231,86 1041,74 147,65 653,85 1074,43 155,93 199,17
    Mỹ 58,25 370,96 1,27 140,98 319,93 56,52 54,04
    CácTTcònlại 173,6 670,78 146,38 512,87 754,5 99,42 145,13
    TTXKchủyếu 22,78 143,5 0,51 66,8 86,2 61,7 18,88
    Argentina 5,76 36 0,01 7,5 11,5 25 5,27
    Brazil 14,02 94,5 0,4 53 62,5 35 11,42
    Nam Phi 3 13 0,1 6,3 12,2 1,7 2,2
    TT NK chủ yếu 21,86 123,29 86,6 154,35 207,3 4,13 20,31
    Ai Cập 1,89 6 10 13,4 15,9 0,01 1,98
    EU-27 7,54 61,14 16,2 57 75,8 2 7,08
    Nhật Bản 1,32 0 15 11,5 15,1 0 1,22
    Mexico 5,42 26,5 16,5 24,3 42,3 1,3 4,82
    ĐôngNamÁ 3,17 29,49 14,7 36,2 43,8 0,82 2,73
    Hàn Quốc 1,83 0,08 9,7 7,5 9,8 0 1,81
    TT khác
    Canada 2,04 14,1 1,2 8,6 14,2 1,3 1,84
    TrungQuốc 100,71 215,89 4 167 241 0,05 79,55
    SNG -12 2,97 42,03 0,45 15,28 17,96 25,26 2,23
    Ukraine 1,55 24,12 0,03 3,5 4,8 20 0,89
    Nguồn: VITIC/USDA

     

    Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 3/2018 dự báo sản lượng đậu tương thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 340,86 triệu tấn.

     

    Dự báo cung cầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 3/2018.
    Đvt: triệu tấn

    2017/18 Dự trữ đầu vụ Cung Tiêu thụ Dự trữ cuối vụ
    SL NK Nghiền ép Nội địa XK
    Thế giới 96,65 340,86 151,27 300,86 343,78 150,6 94,4
    Mỹ 8,21 119,52 0,68 53,34 57,11 56,2 15,1
    CácTTkhác 88,44 221,34 150,59 247,52 286,67 94,4 79,3
    TTXKchính 62,36 171,4 2,61 89,78 97,99 85,2 53,18
    Argentina 36,22 47 2,4 43 47,62 6,8 31,2
    Brazil 25,47 113 0,2 43 46,5 70,5 21,67
    Paraguay 0,66 9,2 0,01 3,7 3,78 5,8 0,29
    TTNKchính 22,82 18,2 127,3 120,75 144,73 0,5 23,09
    TrungQuốc 20,39 14,2 97 95 110,8 0,15 20,64
    EU-27 1,14 2,5 14 14,5 16,15 0,3 1,19
    Nhật Bản 0,21 0,26 3,25 2,35 3,51 0 0,21
    Mexico 0,15 0,48 4,25 4,72 4,76 0 0,12
    Nguồn: VITIC/USDA

     

    Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 3/2018 dự báo sản lượng lúa mì thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 758,79 triệu tấn.

     

    Dự báo cung cầu lúa mì thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 3/2018.
    Đvt: triệu tấn

    2017/18 Dự trữ đầu vụ Cung Tiêu thụ Dự trữ cuối vụ
    SL NK Ngành TACN Nội địa XK
    Thế giới 252,6 758,79 181,75 144,57 742,5 182,03 268,89
    Mỹ 32,13 47,37 4,22 2,72 30,4 25,17 28,15
    Các TT khác 220,47 711,42 177,53 141,85 712,1 156,86 240,74
    TT XK chính 22,22 221,1 6,16 64 149,75 76 23,73
    Argentina 0,25 18 0,01 0,1 5,5 12,5 0,26
    Australia 4,37 21,5 0,15 3,4 6,8 16 3,22
    Canada 6,84 30 0,5 3,5 8,7 22,5 6,14
    EU-27 10,77 151,6 5,5 57 128,75 25 14,12
    TTNKchủyếu 152,3 202,53 96,13 31,93 278,99 7,01 164,97
    Brazil 2,26 4,26 7,8 0,5 12,1 0,6 1,62
    Trung Quốc 111,05 129,77 4 13,5 117 1 126,82
    Trung Đông 13,03 19,42 18,25 5,36 40,57 0,94 9,19
    Bắc Phi 13,92 18,15 27,85 2,18 45,08 0,74 14,11
    Pakistan 4,35 26,5 0,03 1 25 1,2 4,68
    ĐôngNamÁ 6,6 5,61 0 27,2 8,39 25,14 1,07
    Các TT khác
    Ấn Độ 9,8 98,51 1,5 5 98 0,5 11,31
    SNG -12 21,11 142,75 8,08 32,6 84,09 63,36 24,48
    Nga 10,83 84,99 0,5 21,5 45 37,5 13,82
    Kazakhstan 3,82 3,36 14,8 0,05 2,1 6,9 7,5
    Ukraine 1,77 26,98 0,03 3,5 9,9 17,2 1,68
    Nguồn: VITIC/USDA

     

    Vũ Lanh
    Nguồn: Vinanet

    Để lại comment của bạn

    Tin mới nhất

    CN,22/12/2024

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.