Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/3/2022
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 22/3/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 22/03/2022 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
22/03/2022 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 52,000-54,000 | 53,100 | -2700 | -4.8 | -23100 | -30.3 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 53,000-54,000 | 53,600 | -1400 | -2.5 | -21400 | -28.5 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 52,000-53,000 | 53,700 | -1600 | -2.9 | -21,700 | -28.8 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 51,000-52,000 | 52,900 | -1000 | -1.9 | -22,100 | -29.5 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 11,000-14,000 | 10,500 | 5000 | 90.9 | 4,100 | 64.1 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000-13,000 | 10,250 | 4250 | 70.8 | 3,300 | 47.5 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 7,500-8,000 | 7,350 | 1700 | 30.1 | 800 | 12.2 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000-8,500 | 7,850 | 1200 | 18.0 | 900 | 12.9 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 42,000 | 44,800 | 6600 | 17.3 | 8,400 | 23.1 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 42,000 | 44,800 | 6600 | 17.3 | 9,000 | 25.1 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 42,000 | 44,800 | 6600 | 17.3 | 11,000 | 32.5 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 43,000 | 45,800 | 6400 | 16.2 | 10,800 | 30.9 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 6,000 | 6,000 | – | 0.0 | -1,400 | -18.9 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 8,000 | – | 0.0 | -2,000 | -20.0 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 8,000 | – | 0.0 | -2,000 | -20.0 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000 | 8,000 | – | 0.0 | -2,000 | -20.0 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 40,000 | 33,000 | 4200 | 14.6 | 9,600 | 41.0 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 30,000 | 28,000 | 6400 | 29.6 | 5,000 | 21.7 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 30,000 | 27,600 | 6600 | 31.4 | 5,300 | 23.8 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 29,000 | 27,200 | 6400 | 30.8 | 4,500 | 19.8 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | – | 0.0 | -1,400 | -12.3 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | – | 0.0 | -1,400 | -12.3 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | – | 0.0 | -1,400 | -12.3 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | – | 0.0 | -1,400 | -12.3 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 2,300-2,500 | 2,090 | 210 | 11.2 | 610 | 41.2 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 2,300-2,500 | 2,120 | 280 | 15.2 | 620 | 41.3 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 2,000-2,100 | 1,800 | 150 | 9.1 | 495 | 37.9 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1,800-1,900 | 1,680 | 170 | 11.3 | 435 | 34.9 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8,000-9,000 | 9,300 | -200 | -2.1 | 1,050 | 12.7 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000-10,000 | 10,700 | 200 | 1.9 | 850 | 8.6 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33,000 | 33,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30,000 | 30,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53,000 | 53,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 36,000-37,000 | 34,450 | -2450 | -6.6 | 2,550 | 8.0 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 37,000-38,000 | 35,900 | -2800 | -7.2 | 1,600 | 4.7 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,400-2,700 | 2,350 | 110 | 4.9 | 410 | 21.1 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2,500-2,700 | 2,350 | 100 | 4.4 | 430 | 22.4 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2,200-2,300 | 2,130 | -100 | -4.5 | 160 | 8.1 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 2,000-2,100 | 1,930 | -100 | -4.9 | 60 | 3.2 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
Tin liên quan
- Trao quyết định bổ nhiệm Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hình ảnh siêu quang phổ có thể phát hiện độc tố nấm mốc trong thức ăn gia cầm
- CP Foods thu gần 68.000 tỷ đồng tại Việt Nam
- Lào Cai: Đánh giá hiệu quả mô hình nuôi dúi thương phẩm tại xã Liên Minh (thị xã Sa Pa)
- Tập trung phòng bệnh dịch tả châu Phi trên đàn lợn
- Bí kíp nuôi công an toàn dịch bệnh tại các khu du lịch sinh thái
- Sản lượng lợn của Anh tháng 10/2024 tăng
- Nông dân sản xuất giỏi từ mô hình chăn nuôi dê
- Giới khoa học lo ngại ca H5N1 có dấu hiệu thích nghi với người
- Sắp diễn ra hội thảo, phổ biến áp dụng mô hình số trong quản lý tại các cơ sở chăn nuôi
Tin mới nhất
T2,25/11/2024
- Trao quyết định bổ nhiệm Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hình ảnh siêu quang phổ có thể phát hiện độc tố nấm mốc trong thức ăn gia cầm
- CP Foods thu gần 68.000 tỷ đồng tại Việt Nam
- Lào Cai: Đánh giá hiệu quả mô hình nuôi dúi thương phẩm tại xã Liên Minh (thị xã Sa Pa)
- Tập trung phòng bệnh dịch tả châu Phi trên đàn lợn
- Bà Rịa – Vũng Tàu: Kiểm tra tỷ lệ bảo hộ sau tiêm phòng gia súc, gia cầm
- Bí kíp nuôi công an toàn dịch bệnh tại các khu du lịch sinh thái
- Sản lượng lợn của Anh tháng 10/2024 tăng
- Nông dân sản xuất giỏi từ mô hình chăn nuôi dê
- Giới khoa học lo ngại ca H5N1 có dấu hiệu thích nghi với người
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất