MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
DEPARTMENT OF LIVESTOCK PRODUCTION
TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM
Sản phẩm chăn nuôi giai đoạn 2018 – 2022
TT No |
Sản phẩm Products |
ĐV Unit |
Sản lượng thịt hơi, trứng, sữa Livestock Production |
|||||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Tốc độ tăng (%) Growth rate (%) |
|||
I |
Thịt hơi các loại Meat L.W. |
1.000 tấn Thous. tons |
6.599,1 |
6.345,0 |
6.480,2 |
6.854,7 |
7.358,9 |
2,7 |
1 |
Thịt lợn Pork |
1.000 tấn Thous. tons |
4.697,2 |
4.098,1 |
4.013,5 |
4.224,3 |
4.539,2 |
-0,9 |
Tỷ lệ (Ratio) |
% |
71,2 |
64,6 |
61,9 |
61,6 |
61,7 |
|
|
2 |
Thịt gia cầm Poultry meat |
1.000 tấn Thous.tons |
1.346,5 |
1.669,6 |
1.871,9 |
2.010,5 |
2.178,6 |
12,0 |
Tỷ lệ (Ratio) |
% |
20,4 |
26,3 |
28,9 |
29,3 |
29,6 |
|
|
3 |
Thịt trâu, bò Beef, buffalo meat |
1.000 tấn Thous.tons |
527,9 |
547,3 |
562,3 |
584,9 |
601,1 |
3,2 |
Tỷ lệ (Ratio) |
% |
8,0 |
8,6 |
8,7 |
8,5 |
8,2 |
|
|
4 |
Thịt dê, cừu Goat, sheep meat |
1.000 tấn Thous.tons |
27,5 |
30,0 |
32,5 |
35,0 |
40,0 |
9,4 |
Tỷ lệ (Ratio) |
% |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
II |
Trứng gia cầm Eggs |
Triệu quả Mill. |
13.758,6 |
15.355,4 |
16.656,5 |
17.625,7 |
18.260,9 |
7,1 |
III |
Sữa tươi Fresh milk |
1.000 tấn Thous.tons |
940,4 |
986,1 |
1.049,3 |
1.061,5 |
1.124,7 |
4,5 |
Nguồn: Niên giám thống kê 2022
Số lượng gia súc, gia cầm giai đoạn 2018 – 2022
Loại gia súc, gia cầm Animal species |
ĐVT Unit |
Số lượng gia súc, gia cầm Number of animals |
||||||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Tốc độ tăng (%) Growth rate (%) |
|
||
Lợn Pig |
1.000 con Thous. |
29.830,7 |
23.378,0 |
25.766,8 |
28.160,0 |
29.061,9 |
-0,7 |
|
Trâu Buffalo |
1.000 con Thous. |
2.486,9 |
2.388,8 |
2.332,8 |
2.263,6 |
2.231,6 |
-2,7 |
|
Bò Cattle |
1.000 con Thous. |
6.325,2 |
6.278,0 |
6.325,5 |
6.393,5 |
6.339,4 |
0,1 |
|
Bò sữa Dairy cow |
1.000 con Thous. |
294,4 |
321,2 |
346,5 |
375 |
325,2 |
2,5 |
|
Gia cầm Poultry |
Triệu con Mill. |
435,9 |
480,3 |
512,7 |
524,1 |
544,5 |
5,6 |
|
Dê, cừu Goats and sheep |
1.000 con Thous. |
2.833,9 |
2.730,6 |
2.769,7 |
2.780,9 |
2.916,6 |
0,7 |
|
Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp
Bình quân tiêu thụ sản phẩm thịt, trứng, sữa sản xuất trong nước/người/năm
Sản phẩm Products |
ĐVT Unit |
Năm/ Year |
||||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
||
Thịt hơi: LW, meat |
kg |
69,1 |
65,8 |
66,6 |
69,6 |
74,1 |
Trong đó: Of which: Thịt lợn Pork |
kg |
49,2 |
42,5 |
41,2 |
42,9 |
45,7 |
Thịt gia cầm Poultry meat |
kg |
14,1 |
17,3 |
19,2 |
20,4 |
21,9 |
Thịt trâu bò Beef, buffalo meat |
kg |
5,5 |
5,7 |
5,8 |
5,9 |
6,1 |
Trứng gia cầm Eggs |
quả egg |
144,0 |
159,2 |
171,1 |
178,9 |
183,8 |
Sữa tươi Fresh milk |
kg |
9,8 |
10,2 |
10,8 |
10,8 |
11,3 |
Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp
Sản lượng TĂCN công nghiệp thời kỳ 2018 – 2022
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
|||||
1.000 Tấn (tons) |
% |
1.000 Tấn (tons) |
% |
1.000 Tấn (tons) |
% |
1.000 Tấn (tons) |
% |
1.000 Tấn (tons) |
% |
|
Tổng TĂCN công nghiệp Total of Feed production |
18.813 |
100 |
18.942,7 |
100 |
20.295,5 |
100 |
21.895,0 |
100 |
20.822,5 |
100 |
Trong đó (Of which): DN nước ngoài và LD Foreign and Joinventure |
11.245 |
59,8 |
11.618,2 |
61,3 |
12.143,6 |
59,8 |
13.517,2 |
61,7 |
13.014,1 |
62,5 |
DN trong nước Local companies |
7.568 |
40,2 |
7.324,0 |
38,7 |
8.151,9 |
40,2 |
8.377,8 |
38,3 |
7.808,4 |
37,5 |
Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp
Kế hoạch sản phẩm chăn nuôi và TĂCN đến năm 2030
TT No |
Sản phẩm Products |
ĐVT Unit |
Năm/Year |
|||||
2020 |
Plan 2025 |
Plan 2030 |
||||||
Thịt hơi (L.W) |
Thịt xẻ (Carcass) |
Thịt hơi (L.W) |
Thịt xẻ (Carcass) |
Thịt hơi (L.W) |
Thịt xẻ (Carcass) |
|||
1 |
Tổng sản lượng thịt Meat in total |
1.000 tấn Thous. tons |
6.447,7 |
4.632,0 |
7.306,2 |
5.264,6 |
8.883,0 |
6.363,6 |
|
Thịt lợn Pork |
1.000 tấn Thous. tons |
4.013,5 |
3.010,1 |
4.450,2 |
3.337,6 |
5.016,2 |
3.762,2 |
Thịt trâu bò, dê, cừu Beef, buffalo, goat and sheep meat |
1.000 tấn Thous. tons |
562,3 |
292,9 |
860,3 |
430,2 |
1.194,8 |
597,4 |
|
Thịt gia cầm Poultry meat |
1.000 tấn Thous. tons |
1.871,9 |
1.329,0 |
1.995,7 |
1.496,8 |
2.672,0 |
2.004,0 |
|
2 |
Trứng gia cầm Eggs |
Triệu quả Mill. |
16.656,5 |
18.500,0 |
23.020,0 |
|||
3 |
Sữa tươi Fresh milk |
1.000 tấn Thous. tons |
1.049,3 |
17.10,6 |
2.600,0 |
|||
4 |
TĂCN công nghiệp Total commercial feeds |
1.000 tấn Thous. tons |
20.295,5 |
24.000 – 25.000 |
30.000 – 32.000 |
Nguồn: Chiến lược Phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (theo QĐ 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020)
Số lượng nhà máy TACN gia súc, gia cầm công nghiệp năm 2018 – 2022
TT No |
Vùng sinh thái Regions |
Nước ngoài Foreign |
Trong nước Local |
Tổng Total |
Tỷ lệ % |
||||
2018 |
2022 |
2018 |
2022 |
2018 |
2022 |
2018 |
2022 |
||
1 |
TD và MN phía Bắc Northern Mount Area |
4 |
4 |
16 |
17 |
20 |
21 |
7,6 |
7,8 |
2 |
ĐB SôngHồng Red River Delta |
29 |
27 |
99 |
99 |
128 |
126 |
48,3 |
46,8 |
3 |
Bắc TB và DHMT North Central Coast |
13 |
14 |
13 |
14 |
26 |
28 |
9,8 |
10,4 |
4 |
Tây Nguyên Central Highlands |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
ĐB Sông Cửu Long Mekong River Delta |
18 |
18 |
24 |
22 |
42 |
40 |
15,9 |
14,9 |
6 |
Đông Nam Bộ Southern East |
21 |
27 |
28 |
27 |
49 |
54 |
18,5 |
20,1 |
|
Tổng cộng |
85 |
90 |
180 |
179 |
265 |
269 |
100 |
100 |
Nguồn: Cục Chăn nuôi tổng hợp
- “Chạy đua” xử lý các cơ sở chăn nuôi nằm ngoài vùng quy hoạch
- Ảnh hưởng của các mức selenomethionine đến chất lượng thịt và sự tích luỹ selen trong mô
- Bình Phước: Chuẩn bị heo thịt cho thị trường tết
- Đề xuất kéo dài miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đến hết năm 2030
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Ông Donald Trump trở lại Nhà Trắng và những tác động có thể ảnh hưởng đến ngành chăn nuôi Việt Nam
Tin mới nhất
T2,23/12/2024
- “Chạy đua” xử lý các cơ sở chăn nuôi nằm ngoài vùng quy hoạch
- Ảnh hưởng của các mức selenomethionine đến chất lượng thịt và sự tích luỹ selen trong mô
- Bình Phước: Chuẩn bị heo thịt cho thị trường tết
- Đề xuất kéo dài miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đến hết năm 2030
- Áp dụng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo là tương lai của ngành chăn nuôi
- Vemedim tổ chức khóa học chẩn đoán và điều trị chuyên sâu về hô hấp phức hợp trên chó mèo
- Đón đọc Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam số tháng 12 năm 2024
- Hòa Bình: Giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 31% tỷ trọng ngành nông nghiệp
- Khả năng tiêu hoá tinh bột ở động vật và lợi ích của amylase
- Bình Định: Công ty Vĩnh Quang đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại huyện Vĩnh Thạnh
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất