Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 09/04/2024
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 09/04/2024, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 09/04/2024 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
09/04/2024 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 60.000-61.000 | 58,850 | 1,850 | 3.2 | 9,850 | 20.1 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 58.000-59.000 | 58,100 | 2,800 | 5.1 | 9,000 | 18.3 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 60.000-61.000 | 59,900 | 4,700 | 8.5 | 10,000 | 20.0 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 59.000-60.000 | 59,000 | 4,300 | 7.9 | 9,550 | 19.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000 | 8,600 | 600 | 7.5 | 650 | 8.2 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 9,000 | 8,600 | 600 | 7.5 | -300 | -3.4 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 8.000-8.500 | 7,550 | 280 | 3.9 | -400 | -5.0 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 9.000-9.500 | 8,400 | 505 | 6.4 | -400 | -4.5 |
Gà thịt lông màu (Miền Bắc) | đ/kg | 49,000 | 48,400 | -5000 | -9.4 | 15,600 | 47.6 |
Gà thịt lông màu (Miền Trung) | đ/kg | 48,000 | 47,600 | -3600 | -7.0 | 14,800 | 45.1 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 48,000 | 44,800 | 1,800 | 4.2 | 12,000 | 36.6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 49,000 | 45,800 | 1,800 | 4.1 | 12,400 | 37.1 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 32,000 | 30,400 | 800 | 2.7 | -1,200 | -3.8 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 29,500 | 30,300 | -1100 | -3.5 | 4,700 | 18.4 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 29,500 | 30,300 | -1100 | -3.5 | 5,300 | 21.2 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 29,500 | 30,300 | -1100 | -3.5 | 4,700 | 18.4 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1.600-1.700 | 1,595 | -335 | -17.4 | -325 | -16.9 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1.600-1.900 | 1,710 | -320 | -15.8 | -160 | -8.6 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1.600-1.800 | 1,600 | -190 | -10.6 | -530 | -24.9 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 1.500-1.600 | 1,510 | -140 | -8.5 | -500 | -24.9 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 16.000-17.000 | 15,500 | 400 | 2.6 | 500 | 3.3 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 17.000-18.000 | 16,300 | 400 | 2.5 | -500 | -3.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 40,000 | 40,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 35,000 | 35,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 55,000 | 55,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | – | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 46.000-47.000 | 41,100 | 2,000 | 5.1 | -6,400 | -13.5 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 47.000-48.000 | 42,000 | 2,200 | 5.5 | -6,900 | -14.1 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 2,500 | 2,380 | -30 | -1.2 | 120 | 5.3 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 2.100-2.300 | 2,340 | -200 | -7.9 | 140 | 6.4 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 2.100-2.200 | 2,030 | -320 | -13.6 | -360 | -15.1 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1.900-2.100 | 1,940 | -280 | -12.6 | -270 | -12.2 |
Nguồn: Channuoivietnam.com |
Từ khóa
- giá sản phẩm chăn nuôi li> ul>
1 Comment
Để lại comment của bạn
Tin liên quan
- Nuôi chim cút lấy trứng lộn
- Dịch tả lợn châu Phi càn quét miền Bắc Italy
- Khởi nghiệp từ nuôi dúi mốc
- Quản lý sự biến động dinh dưỡng của nguyên liệu trong công thức thức ăn
- ‘Thủ phủ’ chồn hương Quảng Bình
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
- Ninh Thuận: Ngăn chặn và xử lý khẩn cấp dịch tả lợn châu Phi
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/10/2024
- Axit glutamic có thể tăng cường hiệu suất của chế độ ăn ít protein
- Các loại tinh bột và ảnh hưởng của chúng trong ép viên
Tin mới nhất
T5,03/10/2024
- Nuôi chim cút lấy trứng lộn
- Dịch tả lợn châu Phi càn quét miền Bắc Italy
- Khởi nghiệp từ nuôi dúi mốc
- Quản lý sự biến động dinh dưỡng của nguyên liệu trong công thức thức ăn
- ‘Thủ phủ’ chồn hương Quảng Bình
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
- Ninh Thuận: Ngăn chặn và xử lý khẩn cấp dịch tả lợn châu Phi
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/10/2024
- Axit glutamic có thể tăng cường hiệu suất của chế độ ăn ít protein
- Các loại tinh bột và ảnh hưởng của chúng trong ép viên
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Tôi muốn cập nhật giá cả gà lông và heo hơi hàng ngày nhờ hiệp hội chăn nuôi giúp đỡ
Chân thành cám ơn