Giá thức ăn chăn nuôi nhập khẩu cập nhật từ 6-13/10/2017.
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã GH |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột thịt xương gia cầm |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn ( Porcine Meat And Bone Meal) |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn gia súc – thủy sản:BỘT THỊT GÀ – CHICKEN BY-PRODUCT MEAL,PROTEIN 66.54%, ĐỘ ẨM 3.89%.Hàng NK phù hợp Mục 2,khoản B, STT 4240 – TT 26/2012 TTBNNPTNT.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột thịt xương lợn – Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
TAN |
353 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương gia cầm, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3) – Hàng không nằm trong danh mục cites. |
KG |
0 |
TAN CANG 128 |
C&F |
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: Bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3. |
KG |
0 |
TAN CANG 128 |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) |
TAN |
100 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 63,9%; ĐỘ ẨM: 5,5; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,47%, TVN 103MG/100GR |
TAN |
1,100 |
CANG VICT |
CFR |
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100% |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 68,25%; ĐỘ ẨM 7,48; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,87%, |
TAN |
1,300 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. Hàng không thuộc danh mục CITES.Hàng phù hợp thông tư 26/2012 Bộ Nông Nghiệp |
TAN |
1,230 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Bột gan cá ngừ (TUNA LIVER POWDER) – nguyên liệu có nguồn gốc từ thủy sản dùng để sản xuất TĂCN, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, số thứ tự 8 |
KG |
1 |
TAN CANG 128 |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – CHILEAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 68,0%; ĐỘ ẨM 9,0; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, TVN 120MG/100GR |
TAN |
1,337 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
KG |
1 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT GAN MỰC – SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,90%; ĐỘ ẨM: 8,60%, SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE |
TAN |
781 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-012 (L4) |
TAN |
828 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
BỘT MỰC-SQUID MEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo TT 08/2013/TT-BNNPTNT) |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Cám mỳ: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc gia cầm, hàng phù hợp với TT26/2012 – BNNPTNT, hàng mới 100% |
TAN |
164 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
CÁM MỲ VIÊN – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng đóng bao, 4320 bao, 50 kg/1bao. Hàng thuộc mục 3 TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
TAN |
170 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
188 |
CANG TRANSVINA (HP) |
CFR |
Cám mỳ – Nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với mục 3 của TT 26/2012 TT BNNPTNT, hàng bao trong container 30kg/bao |
TAN |
164 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm (hàng mới 100%), phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
188 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Cám mì viên – Nguyên liệu sản xuất TĂCN – Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời |
TAN |
180 |
CANG HAI PHONG |
CFR |
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN |
TAN |
177 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Lúa mỳ hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT. |
TAN |
207 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) -Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012 /TT-BNN PTNT- hàng mới 100% |
TAN |
174 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Corn Gluten Meal (Gluten Ngô) Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015. |
KG |
1 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bã ngô (DDGS)- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT |
KG |
0 |
NAM HAI |
CFR |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED) |
TAN |
150 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men – DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
KG |
0 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245 |
TAN |
232 |
NAM HAI |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc – PARAGUAYAN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245 |
KG |
0 |
TAN CANG HAI PHONG |
CFR |
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; Hàng đã đký KTCL,Đký kiểm dịch thực vật. contract: MGTA-S122976 (L2) |
TAN |
357 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
C&F |
Khô dầu đậu tương . Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc . Tiêu chuẩn phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25.06.2012 . |
TAN |
368 |
KHO THANH BINH – CTY XNK MIEN TAY |
CIF |
Khô dầu đậu nành- Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%, hàng xá tàu. |
TAN |
352 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CFR |
Bột bánh ( BISCUIT MEAL) nguyên liệu cung cấp năng lượng, đạm và chất béo dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
TAN |
6,135 |
CANG QUI NHON(BDINH) |
C&F |
Clostat SP Dry – Chất bổ sung vi khuẩn có lợi trong TĂCN |
KG |
8 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột đậu nành tách béo đã lên men (Dabomb-P), 25 kg/bao – Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới. Lô: 370917 – HSD: 09/2019. Hàng NK theo mục 2819 TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
TAN |
153,392 |
DINH VU NAM HAI |
CIF |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Nutrimin-S (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) |
KG |
2 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
IntelliBond Z (Zinc Hydroxychloride) – Chất phụ gia bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100% |
KG |
7 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20170801-SL (L3) |
TAN |
4,813 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247 |
TAN |
388 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: LEVUCELL SB 10 ME TITAN. Nhà sản xuất: F.X WIENINGER GmbH. |
KG |
25 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
- thức ăn chăn nuôi li>
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- tacn li> ul>
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 10/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 03/12/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/11/2024
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
Tin mới nhất
T5,19/12/2024
- Thoát nghèo bền vững nhờ nuôi bò sinh sản
- Nhập khẩu đậu tương 11 tháng năm 2024 tăng khối lượng, giảm trị giá
- Bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD)
- Tập đoàn Nhật Sojitz khai trương nhà máy chế biến thịt bò mát 10.000 tấn tại Tam Đảo
- Ảnh hưởng của nguồn cung cấp natri không chứa clo
- Lượng ngô nhập khẩu 11 tháng năm 2024 tăng gần 33%
- Nuôi lợn đen bản địa ở Nà Mu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/12/2024
- Tăng cường giám sát dịch bệnh động vật, mở rộng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh
- Toàn Thắng Corp: Mãnh liệt tinh thần, khát vọng Việt
- Biogénesis Bagó: Tăng tốc tại thị trường châu Á thông qua việc thiết lập văn phòng khu vực tại Việt Nam
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
Bình luận mới nhất