Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 4 – 10/5/2018.
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0,3886 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột Đạm Từ Lợn (Bột Thịt Xương Lợn) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS |
TAN |
442,3768 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn |
KG |
0,4208 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
bột thịt xương lợn nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ) phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%, hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014 |
KG |
0,44 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò, cừu, nk theo TT 26/2012/TT- BNN ngày 25/6/2012, stt 9 |
KG |
0,405 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Bột Xương Thịt Lợn, Bò, Cừu ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn cho Lợn, Bò, Cừu) |
KG |
0,428 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). |
KG |
0,4 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gia cầm – nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
KG |
0,895 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3 |
KG |
0,4004 |
CANG DINH VU – HP |
CFR |
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS |
TAN |
635,8064 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT |
KG |
0,1 |
CANG NAM DINH VU |
C&F |
BỘT CÁ – TUNA FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) .Protein : 69.43 % |
KG |
1,8232 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – FISH MEAL, PROTEIN 60,7%;ĐỘ ẨM 4,8% ;SALMONELLA NOT DETECTED,E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,0% |
TAN |
1321,8982 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT |
KG |
0,1 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Bột cá (Protêin: 65% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
KG |
1,4412 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
BỘT CÁ – FISHMEAL ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 67.14 % |
KG |
2,0281 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT GAN MỰC – SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,73%; ĐỘ ẨM: 8,2%, SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE |
TAN |
834,5914 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột thịt lợn(dùng làm thức ăn chăn nuôi). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As. |
KG |
2,49 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột tôm Krill, ( Krill Meal ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Manufacturing Llc. |
KG |
2,23 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi – Squid Liver Paste) (220kgs/drum) |
KG |
10,7427 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CIF |
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao) |
TAN |
846,9403 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Tấm gạo dạng bột Nutech (Broken rice in processing). HSD: 23/04/2020. Nhập khẩu theo TT 26/2012/BNNPTNT, ngày 25/06/2012. |
KG |
0,7299 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cám gạo trích ly, dùng làm thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012. Hàng mới 100%. |
TAN |
160,4565 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Cám Gạo Trich Ly ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTN.NSX: shipper hemraj industries private limited |
KG |
0,1584 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.NSX: DAESANG CORPORATION. |
KG |
0,6516 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% |
KG |
0,1548 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Gluten Ngô chế biến thức ăn gia súc |
TAN |
227,5 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED) |
TAN |
159,7141 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Gluten ngô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 |
TAN |
612,582 |
CANG XANH VIP |
CFR |
Bột bã ngô – DDGS (DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. |
KG |
19,6423 |
PTSC DINH VU |
CFR |
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc – WDDGS (Wheat Distillers Dried Grains With Solubles)-Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. |
TAN |
249,0669 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu nành (Soyabean Meal).Hàng NK phù hợp theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Khoản giảm giá: 3,269.52 USD. |
TAN |
365,0069 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CIF |
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/BNNPTNT của bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. |
KG |
0,4569 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất TACN) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT, thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, công văn 17709/BTC-TCT của BTC |
TAN |
490,8406 |
CANG INTERFLOUR (VT) |
CFR |
Khô Dầu Đậu Tương (Argentine Hipro SoyaMeal) nguyên liệu nhập khẩu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp stt 5 Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. |
TAN |
446,6187 |
CANG PTSC (VUNG TAU) |
C&F |
Khô dầu đậu tương, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới |
TAN |
358,9879 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CFR |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -Formi NDF, 25kgs/bags. Hàng mới 100%. |
KG |
1,7939 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Mycofix Plus- Chế phẩm hấp thụ độc tố dùng trong thức ăn chăn nuôi, NK theo TT:26/2012/TT-BNNPTNT, stt: 2558 |
KG |
6,28 |
GREEN PORT (HP) |
CIF |
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : 7558-80-7/7487-88-9) |
TAN |
2576,7428 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE (FEED GRADE). |
KG |
1,801 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Soyaplex Paste (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) |
KG |
1,0959 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
DABOMB-P – Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong thức ăn gia súc – Nguyên liệu SXTĂCN – Hàng phù hợp TT26/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 ( Số TT 2819/TT26/2012/TT-BNNPTNT) |
TAN |
765,3722 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Selko IntelliBond Z (Zinc Hydroxychloride) – Chất phụ gia bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100% |
KG |
7,063 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Micronutrients TBCC – Phụ gia bổ sung nguyên tố đồng vào thức ăn chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. 25kgs/Bao. Hàng mới 100% |
KG |
5,9032 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
NL Thức ăn chăn nuôi – ROVABIO ADVANCE T-FLEX – ADISSEO ASIA PACIFIC PTE LTD. Sản xuất (Bổ sung enzyme trong TĂCN) |
KG |
31,2544 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguồn: VITIC
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- giá nguyên liệu li>
- giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi li> ul>
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/10/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/10/2024
- Giá heo hơi xuất chuồng tại các thị trường lớn trên thế giới ngày 03/10/2024
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất