Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 25 -31/5/2018.
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá (USD) |
Cửa khẩu |
Mã G.H |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Poultry Meat And Bone Meal) |
KG |
151,3366 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN cho động vật trừ loài nhai lại : bột thịt xương gia cầm, không có melamine (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3) |
KG |
0,8005 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN , Bột thị xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3 |
KG |
0,2904 |
CANG DINH VU – HP |
CFR |
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KG |
0,35 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
BỘT THỊT XƯƠNG LỢN . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo mục 09. TT26/2012BNNPTNT. |
KG |
4,2319 |
DINH VU NAM HAI |
CFR |
Bột thịt xương lợn – nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
KG |
0,465 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). |
KG |
0,585 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
Nguyên liệu SXTACN cho lợn, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3 |
KG |
0,402 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Bột cá (Protêin: 65% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: DIMOFLIN S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
KG |
1,6915 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá (Protêin: 62% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
TAN |
1446,3036 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
TAN |
1225 |
CANG TAN VU – HP |
C&F |
Bột cá (Protêin: 65% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) |
KG |
1,6014 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 67,94%; ĐỘ ẨM 8,73%,FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,37% |
TAN |
1340,5486 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. |
TAN |
1300 |
CANG XANH VIP |
C&F |
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
KG |
1,8016 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – ANGOLAN FISHMEAL-PROTEIN 66.2%, ĐỘ ẨM 7,34%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI 1,95%,TVN 73,27MG/100GR |
TAN |
1348,2925 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – FISH MEAL, PROTEIN: 64,50%; ĐỘ ẨM: 2,90%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 3,58%, TVN 58,11 Mg/100 g |
KG |
1,3225 |
CANG ICD PHUOCLONG 1 |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – ARGENTINEAN FISHMEAL, PROTEIN 62,15%, ĐỘ ẨM 5,1%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 1,85%, |
TAN |
1377,6339 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – PAKISTAN STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 60,50%, ĐỘ ẨM 7,10%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 3,2%, |
TAN |
1192,4301 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột gan mực – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
TAN |
877,9335 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bột cá sấy khô (Dùng làm thức ăn chăn nuôi, không dùng làm thức ăn cho người. Hàng không thuộc danh mục CITES và không chịu thuế GTGT) |
KG |
0,05 |
TAN CANG HAI PHONG |
C&F |
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi – Squid Liver Paste), hàng mới 100% |
KG |
1,0419 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
SQUID LIVER PASTE – Cao gan mực loại 225kgs/Drum (Hàng đóng trong tổng cộng 408 drums), Làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho lợn, gia cầm, thuỷ sản. mới 100%. |
TAN |
1076,5508 |
CANG DA NANG |
C&F |
Bột cá cơm khô, làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( Engraulidae ) hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 ( hàng đóng bao 50kgNW/ bao) |
KG |
1 |
CANG NAM DINH VU |
CIF |
Bột cá cơm khô (Tên khoa học: Engraulidae), không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites |
KG |
1,2 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Bột cá cơm khô (Tên khoa học: Engraulidae), không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites |
KG |
1,2 |
DINH VU NAM HAI |
C&F |
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 |
KG |
0,5706 |
TAN CANG 128 |
CIF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản – cao gan mực ( hàng mới 100%), Nhà sx:HS AQUA FEED CO., LTD, Korea (Republic) |
TAN |
1010,6449 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Bột thịt lợn(dùng làm thức ăn chăn nuôi). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 |
KG |
1 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Cám Gạo Trich Ly ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT |
KG |
0,1625 |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
Cám gạo chiết ly – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. hàng mới 100% |
KG |
0,1585 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Bột gluten ngô (Corn Gluten Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KG |
0,6093 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu thực phẩm:Bột Xơ Cà Rốt (ID809 LP), packing 7kg/bao, số batch BR118B01A1, MFD.02/2018-EXP.08/2019, hàng mới 100% |
KG |
6,2678 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Cám bắp (Corn Gluten Feed ) dùng để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, 10,500 bao, 40kg/bao. |
TAN |
177,8397 |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô – nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, Trang 2, mục 4). |
TAN |
633,1708 |
CANG TAN VU – HP |
CFR |
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
TAN |
610,5562 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100% |
KG |
0,6157 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Bã Ngô dùng chế biến thức ăn gia súc |
TAN |
320 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245 |
KG |
0,2155 |
PTSC DINH VU |
CFR |
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc – WDDGS (Wheat Distillers Dried Grains With Solubles)-Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. |
TAN |
252,0704 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương. |
TAN |
432,8739 |
CANG CAI LAN (QNINH) |
CFR |
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/BNNPTNT của bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. |
KG |
0,4631 |
GREEN PORT (HP) |
CFR |
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012). |
TAN |
442,17 |
CANG QT SP-SSA(SSIT) |
CFR |
Đạm đậu nành cô đặc ( Soy protein concentrate ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. Hàng nhập khẩu theo QĐ số: 327 QĐ-TCTS-TTKN. |
KG |
0,645 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Hỗn hợp có thành phần Vitamin B12 hàm lượng 1%-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( VITAMIN B12 1% FEED GRADE) – Theo KQ:144-KQ/PTPLMN, STT:1748 – Danh mục TT26/2012/TT-BNNPTNT |
KG |
79,3345 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi: LIPIDIN,chế phẩm bổ sung Lecithin thủy phân, NK theo thông tư 26/2012/ TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, stt:1998 |
KG |
3,7 |
CANG TAN VU – HP |
CIF |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (BIOMIN PEP 125) Hàng mới 100% |
KG |
35,04 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa |
KG |
0,7928 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -Formi NDF, 25kgs/bags. Hàng mới 100%. |
KG |
1,7518 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi- ZINC OXIDE (FEED GRADE) (25Kg/Bag) NSX: 04/2018 HSD 2 năm từ ngày sx. Hàng mới 100% |
KG |
1,9006 |
CANG XANH VIP |
CIF |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) |
KG |
7,8671 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Vitamin Premix for Shrimp-9110 (Premix các vitamin cho tôm 9110) |
KG |
7,0032 |
CANG TIEN SA(D.NANG) |
CIF |
Phụ gia L-Lysine tổng hợp dùng để bổ sung axit amin cho thức ăn chăn nuôi – L-LYSINE SULPHATE FEED GRADE 70% – Hàng mới 100%i.Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012 TT-BNNPTNT |
TAN |
7108,3172 |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
Nguồn: VITIC
- giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi li>
- thức ăn chăn nuôi li>
- nhập khẩu nguyên liệu li>
- nguyên liệu tacn li> ul>
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 19/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 12/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 05/11/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 22/10/2024
- Dê thịt có giá, người nuôi lãi từ 2 – 3 triệu đồng/con
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/10/2024
- Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 08/10/2024
- Giá heo hơi xuất chuồng tại các thị trường lớn trên thế giới ngày 03/10/2024
- Thị trường thịt bò các nước Nam Mỹ 7 tháng đầu năm 2024
Tin mới nhất
T6,22/11/2024
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất