Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/08/2024 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 58.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đắk Lắk 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 59.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 61.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 13/08/2024

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 13/08/2024, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 13/08/2024
    Sản phẩmĐơn vị tínhGiá ngày Giá bình quân  So giá BQ  So giá BQ 
    13/08/2024 trong tháng   tháng trước  năm trước 
    (đồng) (đồng)  (đồng)  (%)  (đồng)  (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc)đ/kg 64.000-66.000             65,400-2900-4.2    2,5604.1
    Heo thịt hơi (Miền Trung)đ/kg 61.000-64.000             63,400-2100-3.2    3,2005.3
    Heo thịt hơi (Miền Đông)đ/kg              63,000            63,800-3150-4.74,3007.2
    Heo thịt hơi (Miền Tây)đ/kg 62.000-64.000             63,500-2900-4.44,8008.2
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc)đ/con 1 ngày tuổi                8,500              8,500-500-5.6-1,500-15.0
    Gà con giống lông màu (Miền Trung)đ/con 1 ngày tuổi                9,000              9,000-1000-10.0-1,000-10.0
    Gà con giống lông màu (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 7.500-8.000               7,750-600-7.2-250-3.1
    Gà con giống lông màu (Miền Tây)đ/con 1 ngày tuổi 8.000-8.500               8,250-800-8.8-400-4.6
    Gà thịt lông màu (Miền Bắc)đ/kg              42,000            43,000-4400-9.3-8,000-15.7
    Gà thịt lông màu (Miền Trung)đ/kg              40,000            42,400-4800-10.2-10,000-19.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông)đ/kg              31,000            34,400       2000.6-15,200-30.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây)đ/kg              31,000            35,000       4001.2-15,600-30.8
    Gà thịt (Miền Bắc)đ/kg              32,000            32,200    3,20011.0-4,200-11.5
    Gà thịt (Miền Trung)đ/kg              35,000            32,4008002.5-6,400-16.5
    Gà thịt (Miền Đông)đ/kg              35,000            32,4008002.5-6,600-16.9
    Gà thịt (Miền Tây)đ/kg              35,000            32,4008002.5-6,600-16.9
    Trứng gà (Miền Bắc)đ/quả 2.050-2.300               2,20021510.8401.9
    Trứng gà (Miền Trung)đ/quả 2.300-2.400               2,3252059.71758.1
    Trứng gà (Miền Đông)đ/quả 2.100-2.200               2,270803.700.0
    Trứng gà (Miền Tây)đ/quả 1.900-2.100               2,120502.4-40-1.9
    Vịt giống Super-M (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 19.000-20.000             17,700    2,80018.81,6009.9
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 20.000-21.000             19,300    2,60015.62,40014.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi              40,000            40,000            –0.000.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi              35,000            35,000            –0.000.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi              55,000            55,000            –0.000.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi              50,000            50,000            –0.000.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông)đ/kg 44.000-45.000             42,300    4,00010.4-9,200-17.9
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông)đ/kg 45.000-46.000             43,600    4,90012.7-8,400-16.2
    Trứng vịt (Miền Bắc)đ/quả 2.600-2.700               2,4902209.7-120-4.6
    Trứng vịt (Miền Trung)đ/quả 2.450-2.800               2,640803.1-130-4.7
    Trứng vịt (Miền Đông)đ/quả 2.500-2.600               2,680-150-5.3-360-11.8
    Trứng vịt (Miền Tây)đ/quả 2.400-2.500               2,550-180-6.6-280-9.9
    Nguồn: Channuoivietnam.com       

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.