Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/02/2021 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 58.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đắk Lắk 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 59.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 61.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/02/2021

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 02/02/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 02/02/2021
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So sánh giá BQ 
    02/02/2021  trong 5 tuần     5 tuần trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  80,000-82,000            82.300   11.200 15,8
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  80,000-81,000            80.700   11.100 15,9
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  78,000-81,000            79.900 10.200 14,6
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  79,000-81,000            78.900 9.600 13,9
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  5,000-8,000              6.900 1.050 17,9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-6,000              5.450 -1.200 -18,0
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  5,500-6,000              4.950 -450 -8,3
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-6,500              5.650 -250 -4,2
    Gà thịt lông màu dài ngày (Miền Bắc) đ/kg  60,000-70,000            57.400 12.100 26,7
    Gà thịt Bình Định (Miền Trung) đ/kg  47,000-55,000            50.800 15.600 44,3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             39.000           39.000 10.600 37,3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             40.000           40.400 11.800 41,3
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  8,000-9,000              9.700 -900 -8,5
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             11.000           11.000 200 1,9
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             11.000           11.000 200 1,9
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             11.000           11.000 200 1,9
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             35.000           38.000 10.000 35,7
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             29.000           27.800 -200 -0,7
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             28.500           27.800 -800 -2,8
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             28.500           27.600 -400 -1,4
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  10,000-12,000            11.300 -3.400 -23,1
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8.000             8.000 -7.000 -46,7
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8.000             8.000 -7.000 -46,7
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8.000             8.000 -7.000 -46,7
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,300-1,700              1.600 -60 -3,6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,400-1,800              1.670 20 1,2
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,250-1,350              1.400 -190 -11,9
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1,200-1,300              1.345 -185 -12,1
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6,500-7,000              6.500 -600 -8,5
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7,000-8,000              7.700 -1.100 -12,5
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33.000           33.700 700 2,1
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30.000           31.900 1.900 6,3
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53.000           53.000 0 0,0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50.000           50.000 0 0,0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  32,000-33,000            33.300 6.600 24,7
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  33,000-34,000            35.100 7.000 24,9
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,900-2,200              2.120 50 2,4
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  1,900-2,200              2.140 70 3,4
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2,100-2,200              2.010 0 0,0
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2,000-2,100              1.910 -10 -0,5
    Bò thịt giống (Miền Bắc) đ/kg           120.000         120.000 0 0
    Bò thịt giống (Miền Trung) đ/kg           100.000         100.000 0 0
    Bò thịt giống (Miền Đông) đ/kg           125.000         125.000 0 0
    Bò sữa giống (Miền Bắc) đ/kg           120.000         120.000 0 0
    Bò sữa giống (Miền Đông) đ/kg           145.000         145.000 0 0
    Bò thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  85,000-95,000            90.000 0 0
    Bò thịt hơi (Miền Trung) đ/kg             90.000           90.000 0 0
    Bò thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  90,000-95,000            92.600 3.200 4
    Dê giống (Miền Bắc) đ/kg           150.000         150.000 0 0
    Dê giống (Miền Đông) đ/kg           190.000         190.000 0 0
    Dê thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg           120.000         120.000 0 0
    Dê thịt hơi (Miền Trung) đ/kg           130.000         130.000 2.000 2
    Dê thịt hơi (Miền Đông) đ/kg           140.000         140.000 0 0
    Sữa bò tươi (Miền Bắc) đ/kg             12.500           12.500 0 0
    Sữa bò tươi (Miền Đông) đ/kg  12,000-15,000            14.000 300 2
    Sữa dê tươi (Miền Bắc) đ/kg             40.000           40.000 0 0
    VPĐD Cục Chăn nuôi tại TPHCM

     

    Nguồn: Chăn nuôi Việt Nam

    1 Comment

    1. Trần Xuân Dũng

      Giá Heo hơi hôm nay 04/02 tại Hưng Yên chỉ giao dịch 77,000 VNĐ/Kg . Heo 2 Máu chỉ có 72,000 – 73,000 Đ/Kg

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

  • Nguyễn Mạnh
  • Bài viết đã cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích! Nếu bạn đang tìm kiếm thêm nguồn cung cấp bột đá, đá hạt, vôi bột và bột dolomite chất lượng cao cho các ngành sản xuất, hãy ghé thăm bột đá đá hạt dolomite vôi bột . Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng. Rất hân hạnh được hợp tác cùng bạn!

  • Đỗ Đại Trùng Dương
  • Tôi muốn liên kết.

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.