Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/4/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 58.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đắk Lắk 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 59.000 - 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 60.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 61.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 26/4/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 26/4/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 26/04/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    26/04/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  54.000-56.000           54,900 1800 3.4 -18900 -25.6
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  54.000-56.000           53,800 200 0.4 -19700 -26.8
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  55.000-56.000           54,800 1100 2.0 -18,200 -24.9
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  54.000-56.000           53,900 1000 1.9 -19,400 -26.5
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-14.000           10,000 -500 -4.8 4,550 83.5
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-13.000            9,900 -350 -3.4 3,760 61.2
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000            8,500 1150 15.6 3,160 59.2
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  9.500-10.000            9,250 1400 17.8 3,150 51.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             52,000          44,600 -200 -0.4 10,200 29.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             52,000          45,200 400 0.9 11,400 33.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             52,000          46,400 1600 3.6 14,200 44.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             53,000          47,400 1600 3.5 13,800 41.1
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               6,000           6,800          800 13.3 1,600 30.8
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8,000           8,000            –   0.0 -1,600 -16.7
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8,000           8,000            –   0.0 -1,600 -16.7
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8,000           8,000            –   0.0 -1,600 -16.7
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             35,000          35,200 2200 6.7 13,800 64.5
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             28,000          30,800 2800 10.0 4,800 18.5
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             28,000          30,000 2400 8.7 2,600 9.5
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             28,000          29,600 2400 8.8 2,000 7.2
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             10,000          10,000            –   0.0 1,500 17.6
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10,000          10,000            –   0.0 1,800 22.0
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10,000          10,000            –   0.0 1,800 22.0
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10,000          10,000            –   0.0 1,800 22.0
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.400-2.600            2,400 310 14.8 1,020 73.9
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.400-2.700            2,470 350 16.5 1,070 76.4
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.200-2.300            2,170 370 20.6 1,000 85.5
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.100-2.200            2,010 330 19.6 905 81.9
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000           10,300 1000 10.8 -4,400 -29.9
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000           11,210 510 4.8 -4,890 -30.4
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33,000          33,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30,000          30,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53,000          53,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  39.000-40.000           39,300 4850 14.1 -8,600 -18.0
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  40.000-41.000           40,500 4600 12.8 -9,600 -19.2
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.400-2.700            2,600 250 10.6 750 40.5
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-2.900            2,680 330 14.0 840 45.7
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400            2,370 240 11.3 635 36.6
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.100-2.200            2,170 240 12.4 515 31.1
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

  • Nguyễn Mạnh
  • Bài viết đã cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích! Nếu bạn đang tìm kiếm thêm nguồn cung cấp bột đá, đá hạt, vôi bột và bột dolomite chất lượng cao cho các ngành sản xuất, hãy ghé thăm bột đá đá hạt dolomite vôi bột . Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, giá cả cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng. Rất hân hạnh được hợp tác cùng bạn!

  • Đỗ Đại Trùng Dương
  • Tôi muốn liên kết.

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.