Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/08/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 02/08/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 02/08/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 02/08/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    02/08/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  66.000-68.000         66,900      10,100 17.8 9100 15.7
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  66.000-67.000         64,200       9,100 16.5 6100 10.5
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  62.000-65.000         64,000       8,450 15.2 9,000 16.4
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  61.000-64.000         62,300       6,400 11.4 7,700 14.1
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  13.000-15.000         12,700       1,400 12.4 5,300 71.6
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  12.000-16.000         12,100 1500 14.2 4,750 64.6
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.500-10.000           9,700       1,550 19.0 4,050 71.7
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  10.500-11.000         10,900       1,650 17.8 4,500 70.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             43,000        47,600 -7600 -13.8 14,000 41.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             43,000        47,600 -7600 -13.8 14,000 41.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             43,000        47,600 -7200 -13.1 14,000 41.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             42,000        46,400 -9400 -16.8 12,000 34.9
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             38,000        38,600       2,600 7.2 13,000 50.8
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             39,000        38,200       3,600 10.4 22,800 148.1
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             38,000        37,600       3,400 9.9 23,400 164.8
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             38,000        37,200       3,000 8.8 23,800 177.6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.600-2.800           2,650 240 10.0 640 31.8
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.800           2,670 260 10.8 638 31.4
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.400-2.500           2,480 -30 -1.2 410 19.8
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300           2,280 -30 -1.3 300 15.2
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  17.000-18.000         17,600       1,750 11.0 10,100 134.7
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  19.000-20.000         19,700       2,180 12.4 10,600 116.5
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000        40,000       1,400 3.6 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000        35,000       1,000 2.9 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000        55,000          400 0.7 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  47.000-48.000         50,700       2,000 4.1 21,300 72.4
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  49.000-50.000         52,700       2,800 5.6 21,100 66.8
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.700-3.000           2,800 110 4.1 230 8.9
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.700-3.000           2,810 90 3.3 200 7.7
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.900-3.000           2,880 330 12.9 390 15.7
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.800-2.900           2,690 340 14.5 330 14.0
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.