Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/01/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 62.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 62.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 60.000 - 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 61.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 63.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 62.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Khánh Hòa 60.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 61.000 - 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 63.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi TP. Hồ Chí Minh 62.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 17/01/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 17/01/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 17/01/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    17/01/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  52.000-53.000  52600 -50 -0.1     2,600 5.2
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  51.000-52.000  51600 -1450 -2.7     1,600 3.2
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  51.000-53.000              51,200 -1200 -2.3 1,100 2.2
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  49.000-52.000              50,300 -900 -1.8 1,600 3.3
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  5.000-7.000                7,000 -800 -10.3 1,400 25.0
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  4.000-8.000                7,100 -800 -10.1 1,050 17.4
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  5.500-6.000                6,000 -1050 -14.9 350 6.2
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  6.500-7.000                7,100 -650 -8.4 850 13.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               39,000             41,800 1400 3.5 4,600 12.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               39,000             41,800 1400 3.5 4,600 12.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               39,000             41,800 1400 3.5 4,600 12.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               40,000             42,800 2800 7.0 4,000 10.3
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               26,000             25,200 -600 -2.3 -3,600 -12.5
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               20,000             28,600 -4400 -13.3 3,400 13.5
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               18,000             28,200 -4400 -13.5 3,600 14.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               18,000             28,200 -5000 -15.1 3,600 14.6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1.800-2.000                2,025 -125 -5.8 125 6.6
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.800-2.000                1,990 -150 -7.0 90 4.7
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.100-2.200                2,070 -260 -11.2 400 24.0
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000                1,950 -240 -11.0 380 24.2
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-10.000                9,000 -50 -0.6 -1,700 -15.9
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.500-11.500              10,250 150 1.5 -1,850 -15.3
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000            – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000            – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000          –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000          –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  39.000-40.000              36,900 4800 15.0 1,200 3.4
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  41.000-42.000              38,300 5000 15.0 1,000 2.7
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.600                2,470 -270 -9.9 90 3.8
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.900-3.000                2,760 60 2.2 390 16.5
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.900                2,780 30 1.1 650 30.5
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500                2,400 -10 -0.4 440 22.4
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.