Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/08/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 15/08/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 15/08/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 15/08/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    15/08/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  61.000-62.000              62,240        240 0.4 -6860 -9.9
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  59.000-60.000              59,800             – 0.0 -6900 -10.3
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  58.000-59.000              59,100 -800 -1.3 -5,600 -8.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  57.000-59.000              58,400 -600 -1.0 -5,700 -8.9
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 9,500             10,000 1200 13.6 -3,500 -25.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,500             10,000 1200 13.6 -3,300 -24.8
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-8.000                7,800 -150 -1.9 -2,100 -21.2
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500                8,500          50 0.6 -2,450 -22.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg  52.000-53.000              51,500     4,300 9.1 7,900 18.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg  53.000-55.000              53,200     6,000 12.7 9,600 22.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               48,000             50,200   10,800 27.4 6,600 15.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               49,000             51,200   10,800 26.7 9,800 23.7
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               38,000             37,600   10,800 40.3 -800 -2.1
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               31,000             38,400     5,200 15.7 -600 -1.5
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               31,000             38,600     5,400 16.3 600 1.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               31,000             38,600     5,400 16.3 600 1.6
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.500-2.600                2,310 510 28.3 -430 -15.7
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.600                2,300 390 20.4 -420 -15.4
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400                2,290 180 8.5 -180 -7.3
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400                2,200 170 8.4 -70 -3.1
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000              16,100     3,000 22.9 -1,800 -10.1
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.500-16.500              16,800     2,700 19.1 -2,700 -13.8
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000             40,000             – 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000             35,000             – 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000             55,000           –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000             50,000           –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  44.000-45.000              50,000     4,500 9.9 2,700 5.7
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  45.000-46.000              50,900     4,700 10.2 1,800 3.7
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.600-2.900                2,650 200 8.2 -190 -6.7
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.600-3.100                2,790 150 5.7 -40 -1.4
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.900-3.000                3,010 130 4.5 140 4.9
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.700-2.800                2,800 70 2.6 110 4.1
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.