Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/04/2021
Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 20/04/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 20/04/2021 | |||||||
Sản phẩm | Đơn vị tính | Giá ngày | Giá bình quân | So giá BQ | So giá BQ | ||
20/04/2021 | trong tháng | tháng trước | năm trước | ||||
(đồng) | (đồng) | (đồng) | (%) | (đồng) | (%) | ||
Heo thịt hơi (Miền Bắc) | đ/kg | 73,000-74,000 | 74,500 | -2500 | -3.2 | -8400 | -10.1 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) | đ/kg | 74,000-75,000 | 74,100 | -1900 | -2.5 | -7300 | -9.0 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) | đ/kg | 72,000-73,000 | 73,500 | -3,100 | -4.0 | -4,600 | -5.9 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) | đ/kg | 72,000-74,000 | 73,700 | -2,400 | -3.2 | -4,500 | -5.8 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,500 – 6,500 | 5,450 | -1,050 | -16.2 | -600 | -9.9 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000 – 7,000 | 6,090 | -660 | -9.8 | -210 | -3.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 4,000-4,500 | 5,840 | -610 | -9.5 | 640 | 12.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000-5,500 | 6,500 | -350 | -5.1 | 900 | 16.1 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) | đ/kg | 36,000 | 33,200 | -3,200 | -8.8 | -7,000 | -17.4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) | đ/kg | 36,000 | 32,400 | -3,400 | -9.5 | -6,800 | -17.3 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) | đ/kg | 36,000 | 30,400 | -3,600 | -10.6 | -1,000 | -3.2 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) | đ/kg | 37,000 | 32,000 | -3,000 | -8.6 | -600 | -1.8 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 5,000 | 5,600 | -1,800 | -24.3 | -4,300 | -43.4 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | -200 | -2.0 | -800 | -7.4 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | -200 | -2.0 | 200 | 2.0 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 10,000 | -200 | -2.0 | -1,000 | -9.1 |
Gà thịt (Miền Bắc) | đ/kg | 21,000 | 21,600 | -5,000 | -18.8 | -3,800 | -15.0 |
Gà thịt (Miền Trung) | đ/kg | 27,000 | 25,400 | 400 | 1.6 | 8,600 | 51.2 |
Gà thịt (Miền Đông) | đ/kg | 29,000 | 26,400 | 2,000 | 8.2 | 11,200 | 73.7 |
Gà thịt (Miền Tây) | đ/kg | 29,000 | 26,800 | 2,200 | 8.9 | 10,600 | 65.4 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,300 | -3,500 | -29.7 | -4,900 | -37.1 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,000 | -3,200 | -28.6 | -5,000 | -38.5 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,000 | -3,200 | -28.6 | -5,000 | -38.5 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) | đ/con 1 ngày tuổi | 10,000 | 8,000 | -3,200 | -28.6 | -5,000 | -38.5 |
Trứng gà (Miền Bắc) | đ/quả | 1,200 – 1,600 | 1,380 | -120 | -8.0 | -180 | -11.5 |
Trứng gà (Miền Trung) | đ/quả | 1,200 – 1,600 | 1,400 | -140 | -9.1 | -150 | -9.7 |
Trứng gà (Miền Đông) | đ/quả | 1,000-1,100 | 1,200 | -95 | -7.3 | 80 | 7.1 |
Trứng gà (Miền Tây) | đ/quả | 950-1,050 | 1,130 | -110 | -8.9 | -30 | -2.6 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 14,000-15,000 | 14,050 | 6,500 | 86.1 | 8,040 | 133.8 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) | đ/con 1 ngày tuổi | 16,000-17,000 | 15,500 | 6,500 | 72.2 | 7,895 | 103.8 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 33,000 | 33,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 30,000 | 30,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/trống 1 ngày tuổi | 53,000 | 53,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) | đ/mái 1 ngày tuổi | 50,000 | 50,000 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) | đ/kg | 44,000-45,000 | 47,100 | 16,200 | 52.4 | 21,800 | 86.2 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) | đ/kg | 46,000-47,000 | 49,100 | 16,000 | 48.3 | 22,500 | 84.6 |
Trứng vịt (Miền Bắc) | đ/quả | 1,600 – 2,000 | 1,860 | -120 | -6.1 | 10 | 0.5 |
Trứng vịt (Miền Trung) | đ/quả | 1,600 – 1,900 | 1,860 | -80 | -4.1 | -40 | -2.1 |
Trứng vịt (Miền Đông) | đ/quả | 1,600-1,700 | 1,755 | -275 | -13.5 | 25 | 1.4 |
Trứng vịt (Miền Tây) | đ/quả | 1,500-1,600 | 1,675 | -255 | -13.2 | 55 | 3.4 |
Nguồn: channuoivietnam.com
Từ khóa
Tin liên quan
- 529 cơ sở chăn nuôi được công nhận an toàn đối với bệnh Dịch tả heo Châu Phi
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
Tin mới nhất
T7,23/11/2024
- Ký kết hợp tác giữa Hội Chăn nuôi Việt Nam và Hiệp hội Thương nhân thịt Singapore
- Ảnh hưởng của chất béo đến năng suất, chất lượng và thành phần axit béo của trứng
- Nhập khẩu lúa mì 10 tháng đầu năm 2024 tăng cả lượng và kim ngạch
- Quảng Ninh: Móng Cái chủ động phòng dịch cho đàn vật nuôi
- Nhập khẩu thịt heo có thể tăng trở lại vào quý IV
- Có hiện tượng một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn tiêu thụ gia súc nhiễm dịch bệnh
- Hiệu quả từ các hầm biogas trong chăn nuôi trong hành trình giảm 30% phát thải khí mê – tan
- Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm trong bối cảnh nhu cầu yếu
- Nhập khẩu đậu tương 10 tháng đầu năm 2024 trị giá gần 935,84 triệu USD
- Tập đoàn Mavin: 02 trang trại heo đạt tiêu chuẩn toàn cầu Global GAP (phiên bản S.L.P)
- Hiệu quả từ nuôi vịt xiêm trên sàn lưới
- 147 nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng đầu thế giới năm 2023: New Hope chiếm giữ vị trí số 1
- Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
- Nghiên cứu mới giúp gà thả vườn tăng cân, giảm nhiễm bệnh
- Hiệu quả liên kết chăn nuôi gia cầm theo hình thức gia công
- Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
- Các quy trình ngoại khoa trên heo con và những vấn đề cần lưu ý
- Bệnh Dịch tả heo châu Phi: Làm tốt An toàn sinh học đến đâu, rủi ro bệnh càng thấp tới đó!
- Quy trình xử lí chuồng trại sau khi bị nhiễm dịch tả heo châu Phi
- Bệnh gạo lợn: Những điều cần biết
Bình luận mới nhất