Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/04/2021 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 20/04/2021

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 20/04/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 20/04/2021
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    20/04/2021  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  73,000-74,000           74,500 -2500 -3.2 -8400 -10.1
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  74,000-75,000           74,100 -1900 -2.5 -7300 -9.0
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  72,000-73,000           73,500 -3,100 -4.0 -4,600 -5.9
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  72,000-74,000           73,700 -2,400 -3.2 -4,500 -5.8
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  4,500 – 6,500            5,450 -1,050 -16.2 -600 -9.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  5,000 – 7,000            6,090 -660 -9.8 -210 -3.3
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  4,000-4,500            5,840 -610 -9.5 640 12.3
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  5,000-5,500            6,500 -350 -5.1 900 16.1
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg           36,000          33,200 -3,200 -8.8 -7,000 -17.4
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg           36,000          32,400 -3,400 -9.5 -6,800 -17.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg           36,000          30,400 -3,600 -10.6 -1,000 -3.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg           37,000          32,000 -3,000 -8.6 -600 -1.8
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             5,000           5,600 -1,800 -24.3 -4,300 -43.4
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi           10,000          10,000 -200 -2.0 -800 -7.4
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi           10,000          10,000 -200 -2.0 200 2.0
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi           10,000          10,000 -200 -2.0 -1,000 -9.1
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg           21,000          21,600 -5,000 -18.8 -3,800 -15.0
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg           27,000          25,400 400 1.6 8,600 51.2
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg           29,000          26,400 2,000 8.2 11,200 73.7
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg           29,000          26,800 2,200 8.9 10,600 65.4
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi           10,000           8,300 -3,500 -29.7 -4,900 -37.1
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi           10,000           8,000 -3,200 -28.6 -5,000 -38.5
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi           10,000           8,000 -3,200 -28.6 -5,000 -38.5
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi           10,000           8,000 -3,200 -28.6 -5,000 -38.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,200 – 1,600            1,380 -120 -8.0 -180 -11.5
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,200 – 1,600            1,400 -140 -9.1 -150 -9.7
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,000-1,100            1,200 -95 -7.3 80 7.1
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  950-1,050            1,130 -110 -8.9 -30 -2.6
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  14,000-15,000           14,050 6,500 86.1 8,040 133.8
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  16,000-17,000           15,500 6,500 72.2 7,895 103.8
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi           33,000          33,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi           30,000          30,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi           53,000          53,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi           50,000          50,000 0 0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  44,000-45,000           47,100 16,200 52.4 21,800 86.2
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  46,000-47,000           49,100 16,000 48.3 22,500 84.6
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,600 – 2,000            1,860 -120 -6.1 10 0.5
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  1,600 – 1,900            1,860 -80 -4.1 -40 -2.1
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  1,600-1,700            1,755 -275 -13.5 25 1.4
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,500-1,600            1,675 -255 -13.2 55 3.4

     

    Nguồn: channuoivietnam.com

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.