Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 1/11/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 67.000 - 69.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội 69.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Yên Bái 68.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lào Cai 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 64.000 - 68.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 64.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 67.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Ninh Thuận 66.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 63.000 - 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 67.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Cần Thơ 66.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Trà Vinh 63.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 1/11/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 1/11/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 01/11/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    01/11/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  55.000-56.000         58,500 -6900 -10.6      16,500 39.3
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  54.000-56.000         57,650 -5250 -8.3      14,450 33.4
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  54.000-57.000         56,500 -4400 -7.2 13,500 31.4
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  53.000-54.000         54,300 -5700 -9.5 11,500 26.9
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-11.000           9,400 -4100 -30.4 2,950 45.7
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-11.000           9,700 -3200 -24.8 3,000 44.8
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-9.000           9,600 -1650 -14.7 3,850 67.0
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-9.500         10,250 -1500 -12.8 3,850 60.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             32,000        32,400 -3800 -10.5 -3,400 -9.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             32,000        32,400 -3800 -10.5 -3,400 -9.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             32,000        32,400 -3800 -10.5 -3,400 -9.5
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             32,000        32,600 -2600 -7.4 -4,200 -11.4
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             36,000        35,400 1200 3.5 9,600 37.2
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             33,000        31,600 0 0.0 7,800 32.8
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             33,000        31,800 600 1.9 8,000 33.6
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             33,000        31,800 600 1.9 7,800 32.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500           2,460 -110 -4.3 900 57.7
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.500           2,430 -100 -4.0 810 50.0
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400           2,410 -240 -9.1 890 58.6
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.200-2.300           2,290 -160 -6.5 860 60.1
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-9.500         10,550 -3350 -24.1 -4,550 -30.1
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-10.500         11,550 -4350 -27.4 -5,750 -33.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000        40,000              – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000        35,000              – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000        55,000            –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  35.000-36.000         35,700 -3400 -8.7 -12,400 -25.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  36.000-37.000         36,800 -3300 -8.2 -13,500 -26.8
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  3.100-3.300           3,050 160 5.5 820 36.8
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  3.000-3.100           2,910 50 1.7 680 30.5
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.800           2,750 0 0.0 740 36.8
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.400-2.500           2,390 -160 -6.3 560 30.6

     

    Nguồn: Channuoivietnam.com

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.