Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 11/10/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 11/10/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 11/10/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 11/10/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    11/10/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  59.000-60.000           62,500 -5500 -8.1  17,000 37.4
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  57.000-59.000           61,200 -4000 -6.1  14,000 29.7
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  56.000-58.000           58,300 -5300 -8.3 11,700 25.1
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  54.000-55.000           56,700 -6700 -10.6 9,600 20.4
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-10.000           11,900 -2300 -16.2 4,800 67.6
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-10.000           11,500 -2400 -17.3 4,600 66.7
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-11.500           11,250          700 6.6 6,200 122.8
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  11.500-12.000           11,750          400 3.5 5,850 99.2
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             32,000          35,400 -2800 -7.3 4,600 14.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             32,000          35,400 -2800 -7.3 4,600 14.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             32,000          35,400 -2800 -7.3 4,600 14.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             32,000          35,000 -1800 -4.9 3,200 10.1
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             37,000          35,000 -800 -2.2 12,000 52.2
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             31,000          29,800 -6600 -18.1 12,000 67.4
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000          29,800 -6000 -16.8 13,000 77.4
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             31,000          29,800 -5800 -16.3 11,400 62.0
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.350-2.550            2,490 -210 -7.8 660 36.1
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.500            2,440 -240 -9.0 580 31.2
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.450-2.550            2,590 40 1.6 780 43.1
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400            2,410 60 2.6 710 41.8
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-12.000           12,300 -4800 -28.1 2,200 21.8
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  12.000-13.000           14,100 -4400 -23.8 2,400 20.5
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             40,000          40,000              – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             35,000          35,000              – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             55,000          55,000            –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000          50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  35.000-36.000           37,500 -4200 -10.1 -1,000 -2.6
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  36.000-37.000           38,600 -4500 -10.4 -1,900 -4.7
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.800-3.200            2,920 40 1.4 640 28.1
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.700-3.000            2,850 -20 -0.7 530 22.8
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.700-2.800            2,750 0 0.0 600 27.9
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.300-2.400            2,470 -80 -3.1 510 26.0
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.