Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 04/04/2023 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 04/04/2023

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 04/04/2023, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 04/04/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    04/04/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  49.000-50.000            48,800 -2400 -4.7 -4800 -9.0
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  48.000-50.000            49,000 -2100 -4.1 -4000 -7.5
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg               50,000           49,900 -1800 -3.5 -3,600 -6.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg               50,000           49,300 -2000 -3.9 -3,100 -5.9
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 8,000              7,900 850 12.1 -2,900 -26.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              8,800 1450 19.7 -1,700 -16.2
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-8.000               8,000 750 10.3 50 0.6
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000               8,750 650 8.0 300 3.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,400 -24.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,600 -24.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,600 -24.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               27,000           33,600 -2800 -7.7 -11,000 -24.7
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               31,000           31,200 2200 7.6 -5,200 -14.3
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               28,000           25,400 2000 8.5 -4,000 -13.6
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               26,000           24,800 3200 14.8 -4,400 -15.1
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               26,000           25,600 3400 15.3 -3,000 -10.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả                 2,000              1,920 110 6.1 -370 -16.2
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.700-2.000               1,910 80 4.4 -390 -17.0
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100               2,170 120 5.9 230 11.9
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000               2,030 140 7.4 250 14.0
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000            14,200 3050 27.4 5,100 56.0
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  17.000-18.000            16,000 4150 35.0 5,990 59.8
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000           40,000            – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000           35,000            – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000           55,000          –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000           50,000          –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  47.000-48.000            46,700 11600 33.0 11,000 30.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  48.000-49.000            48,300 11700 32.0 11,000 29.5
    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 04/04/2023
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ 
    04/04/2023  trong tháng    tháng trước   năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  49.000-50.000            48,800 -2400 -4.7 -4800 -9.0
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  48.000-50.000            49,000 -2100 -4.1 -4000 -7.5
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg               50,000           49,900 -1800 -3.5 -3,600 -6.7
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg               50,000           49,300 -2000 -3.9 -3,100 -5.9
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi                 8,000              7,900 850 12.1 -2,900 -26.9
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi                 9,000              8,800 1450 19.7 -1,700 -16.2
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  7.000-8.000               8,000 750 10.3 50 0.6
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000               8,750 650 8.0 300 3.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,400 -24.0
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,600 -24.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg               26,000           33,000 -2400 -6.8 -10,600 -24.3
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg               27,000           33,600 -2800 -7.7 -11,000 -24.7
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg               31,000           31,200 2200 7.6 -5,200 -14.3
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg               28,000           25,400 2000 8.5 -4,000 -13.6
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg               26,000           24,800 3200 14.8 -4,400 -15.1
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg               26,000           25,600 3400 15.3 -3,000 -10.5
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả                 2,000              1,920 110 6.1 -370 -16.2
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1.700-2.000               1,910 80 4.4 -390 -17.0
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100               2,170 120 5.9 230 11.9
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.900-2.000               2,030 140 7.4 250 14.0
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  15.000-16.000            14,200 3050 27.4 5,100 56.0
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  17.000-18.000            16,000 4150 35.0 5,990 59.8
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               40,000           40,000            – 0.0 7,000 21.2
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               35,000           35,000            – 0.0 5,000 16.7
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi               55,000           55,000          –   0.0 2,000 3.8
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi               50,000           50,000          –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  47.000-48.000            46,700 11600 33.0 11,000 30.8
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  48.000-49.000            48,300 11700 32.0 11,000 29.5
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả                 2,300              2,260 -220 -8.9 -230 -9.2
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả                 2,200              2,200 -360 -14.1 -300 -12.0
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.300-2.400               2,410 -40 -1.6 180 8.1
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.100-2.200               2,210 -20 -0.9 180 8.9
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.