Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/3/2022 - Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam
    • Giá heo (lợn) hơi miền Bắc từ 56.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Hà Nội, Hưng Yên 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi  Vĩnh Phúc 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Trung và Tây Nguyên từ 55.000 - 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Quảng Trị 55.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Lâm Đồng, Bình Thuận 58.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Nghệ An 57.000đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi miền Nam từ 56.000 - 59.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Đồng Nai 58.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Bến Tre 56.000 đ/kg
    • Giá heo (lợn) hơi Kiên Giang 59.000 đ/kg
    •  
  • Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 29/3/2022

    Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 29/3/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

     

    GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 29/03/2022
    Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày 29/03/2022  Giá bình quân trong tháng  So giá BQ tháng trước  So giá BQ năm trước 
    (đồng)  (đồng)   (đồng)   (%)   (đồng)   (%) 
    Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  53.000-56.000         53,200 -3300 -5.8 -22400 -29.6
    Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  52.000-54.000         53,100 -3200 -5.7 -21400 -28.7
    Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  53.000-55.000         53,500 -2800 -5.0 -21,000 -28.2
    Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  51.000-53.000         52,500 -2600 -4.7 -22,000 -29.5
    Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  11.000-14.000         11,700 6000 105.3 5,800 98.3
    Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-13.000         11,300 5150 83.7 4,650 69.9
    Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8.000-8.500           7,650 1700 28.6 1,100 16.8
    Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  8.500-9.000           8,150 1200 17.3 1,100 15.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 9,000 25.7
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 9,600 27.9
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             42,000        44,000 3800 9.5 11,800 36.6
    Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             43,000        45,000 3600 8.7 11,600 34.7
    Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               6,000          6,000            –   0.0 -800 -11.8
    Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,000 -20.0
    Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             38,000        35,200 6200 21.4 13,000 58.6
    Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             31,000        29,000 7000 31.8 6,400 28.3
    Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             31,000        28,800 7400 34.6 6,600 29.7
    Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             30,000        28,200 7000 33.0 5,600 24.8
    Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -700 -6.5
    Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -400 -3.8
    Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -400 -3.8
    Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -400 -3.8
    Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  2.300-2.500           2,190 300 15.9 730 50.0
    Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  2.300-2.500           2,200 320 17.0 730 49.7
    Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  2.000-2.100           1,870 210 12.7 565 43.3
    Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1.800-1.900           1,730 210 13.8 495 40.1
    Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  9.000-10.000           8,900 -800 -8.2 -800 -8.2
    Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10.000-11.000         10,010 -890 -8.2 -1,240 -11.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33,000        33,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30,000        30,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53,000        53,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0
    Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  37.000-38.000         34,700 -1950 -5.3 0 0.0
    Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  39.000-40.000         36,300 -2200 -5.7 -800 -2.2
    Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  2.400-2.700           2,420 220 10.0 500 26.0
    Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  2.500-2.700           2,430 210 9.5 540 28.6
    Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  2.200-2.300           2,170 -40 -1.8 255 13.3
    Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  2.000-2.100           1,970 -40 -2.0 155 8.5
    Nguồn: Channuoivietnam.com              

    Để lại comment của bạn

    Bình luận mới nhất

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo UBND xã Minh Châu – Ba Vì – Hà Nội, xác định lợi thế về đất đai, khí hậu nên những năm qua đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là chính, trong đó xã tập trung đến phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt. […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Trong bối cảnh bệnh Dịch tả lợn châu Phi (DTLCP) đã xảy ra tại TP Hồ Chí Minh, thành phố càng nỗ lực thực hiện các biện pháp kiểm soát chăn nuôi, giết mổ và tiêu thụ gắt gao. Hơn nữa, khảo sát một đêm tại thị trường […]

    • [Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Anh Trần Văn Toản, ở khu vực Bình Yên B, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ là người đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long mở trang trại nuôi chim công rất thành công mà cho thu nhập hơn 200 triệu đồng/năm.   1/ […]

    • Giống chim này có khả năng thích ứng cao với điều kiện khí hậu ở nước ta, tỷ lệ nuôi sống đạt 94-99%.

    • Để đàn gà sinh trưởng phát triển tốt có tỷ lệ sống cao cần thực hiện tốt kỹ thuật úm gà con

    • Việt Nam cùng với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ… là những nước đã nuôi trồng thành công đông trùng hạ thảo.

    • Gà vảy cá được mệnh danh là “mỹ kê” đã được nhiều đại gia Việt sẵn sàng chi tiền triệu để hữu cặp gà vảy cá đẹp.

    • Cừu chính là loài vật nuôi thích hợp với những điều kiện khắc nghiệt của vùng đất Ninh Thuận.

    • Nghề nuôi chim cút đẻ hiện đang phổ biến ở rất nhiều hộ gia đình tại các địa phương và mang lại hiệu quả kinh tế khá.

    • Tỉnh Phú Thọ với địa hình đa dạng: nhiều gò, đồi thấp, dải đồng bằng thuận lợi cho chăn nuôi, trong đó, có chăn nuôi gà lông màu.